Home » Gạch trong tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 15:33:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Gạch trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09-11-2022 15:19:23)
           
Gạch trong tiếng Trung là 砖头 (zhuāntóu). Là khối đất nhuyễn đóng khuôn và nung chín, thường có màu đỏ nâu, dùng để xây cất, gạch không nung bản chất là bê tông, không phải đất sét nung như gạch nung.

Gạch trong tiếng Trung là 砖头 (zhuāntóu). Là tên chung để chỉ dạng sản phẩm chính và truyền thống của gốm thô được sản xuất từ đất sét.

Được dùng làm vật liệu xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp.

Một số từ vựng về gạch trong tiếng Trung:

红砖 (hóng zhuān): Gạch đỏ.

瓷砖 (cízhuān): Gạch men.

制砖厂 (zhì zhuān chǎng): Nhà máy gạch.Gạch trong tiếng Trung là gì

耐火砖 (nàihuǒzhuān): Gạch chịu lửa.

地面砖 (dìmiànzhuān): Gạch lát nền.

装饰砖 (zhuāngshìzhuān): Gạch ốp trang trí.

砌砖 (qìzhuān): Gạch xây.

铺砖 (pùzhuān): Lát gạch.

贴砖 (tiēzhuān): Ốp gạch.

玻璃砖 (bōlizhuān): Gạch thủy tinh.

青砖 (qīng zhuān): Gạch xanh.

Một số ví dụ về gạch trong tiếng Trung:

1. 我把这些砖头码齐了。

/Wǒ bǎ zhèxiē zhuāntóu mǎ qíle./

Tôi đã xếp gọn đống gạch này rồi.

2. 砖头是最传统的砌体材料。

/Zhuāntóu shì zuì chuántǒng de qì tǐ cáiliào./

Gạch là vật liệu xây dựng truyền thống nhất.

3. 他墁的砖又平正又密合。

/Tā màn de zhuān yòu píngzheng yòu mì hé./

Cậu ấy đóng gạch vừa bền chắc vừa bằng phẳng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Gạch trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news