Home » Từ vựng tiếng Trung về luật pháp
Today: 26-12-2024 19:43:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về luật pháp

(Ngày đăng: 11-11-2022 09:00:50)
           
Luật pháp tiếng Trung là 法律 /fǎlǜ/. Là tổng thể các quy tắc xử sự có tính chất bắt buộc chung, do Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận, thể hiện ý chí chung của một quốc gia, khu vực.

Luật pháp tiếng Trung là 法律 /fǎlǜ/. Luật pháp được thực thi thông qua một hệ thống tòa án, quan tòa sẽ nghe tranh tụng từ các bên và áp dụng các quy định để phán quyết công bằng và hợp lý. 

Một số từ vựng tiếng Trung về luật pháp:

法律术语 /Fǎlǜ shùyǔ/: Thuật ngữ pháp luật.

税法 /Shuìfǎ/: Luật thuế.

刑律 /Xínglǜ/: Luật hình sự.

法典 /Fǎdiǎn/: Bộ luật.

法律 /Fǎlǜ/: Luật pháp.

行政法 /Xíng zhèng fǎ/: Luật hành chính.       

商法 /Shāng fǎ/: Luật thương mại.

海事法 /Hǎi shì fǎ/: Luật hàng hải.

民法 /Mínfǎ/: Luật dân sự.

合同法 /Hétóng fǎ/: Luật hợp đồng.

合资经营法 /Hézī jīngyíng fǎ/: Luật liên doanh.Từ vựng tiếng Trung về luật pháp

法案 /Fǎ’àn/: Dự luật.

法制 /Fǎzhì/: Pháp chế.

法官 /Fǎguān/: Quan tòa.

法令 /Fǎlìng/: Pháp lệnh.

Một số mẫu câu tiếng Trung về luật pháp:

1. 国家严禁猎捕杀害珍稀野生动物,违者将受到法律制裁.

/Guójiā yánjìn liè bǔ shāhài zhēnxī yěshēng dòngwù, wéi zhě jiāng shòudào fǎlǜ zhìcái/.

Nhà nước nghiêm cấm săn bắt, giết hại động vật hoang dã quý hiếm, người vi phạm sẽ bị pháp luật trừng trị.

2. 他的罪行受到了法律的制裁.

/Tā de zuìxíng shòudàole fǎlǜ de zhìcái/.

Tội ác của hắn đã bị pháp luật trừng trị.

3. 任何人触犯了法律,都必须受到应得的制裁.

/Rènhé rén chùfànle fǎlǜ, dōu bìxū shòudào yīng dé de zhìcái/.

Bất cứ ai vi phạm pháp luật đều phải bị trừng trị thích đáng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về luật pháp.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news