Home » Từ vựng tiếng Trung về bác sĩ
Today: 24-11-2024 16:08:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về bác sĩ

(Ngày đăng: 09-11-2022 15:13:10)
           
Bác sĩ tiếng Trung là 医生 /yīshēng/. Là người duy trì, phục hồi sức khỏe con người bằng cách nghiên cứu, chuẩn đoán và chữa trị bệnh tật và thương tật dựa trên kiến thức về cơ thể con người.

Bác sĩ tiếng Trung là 医生 /yīshēng/. Bác sĩ được phân thành nhiều khoa khác nhau, có thể là bác sĩ đa khoa, bắc sĩ chuyên khoa, bác sĩ Tây y hay thầy thuốc Đông y (dùng thuốc Nam, thuốc Bắc).

Một số từ vựng tiếng Trung về bác sĩ:

主治医生 /zhǔzhìyīshēng/: Bác sĩ điều trị chính.


营养师 /yíngyǎng shī/: Bác sĩ dinh dưỡng.


麻醉师 /mázuì shī/: Bác sĩ gây mê.Từ vựng tiếng Trung về bác sĩ


外科医生 /wàikē yīshēng/: Bác sĩ khoa ngoại.

医生 /yīshēng/: Bác sĩ.

内科医生 /nèikē yīshēng/: Bác sĩ khoa nội.


外科医生 /wàikēyīshēng/: Bác sĩ ngoại khoa.


实习医生 /shíxí yī shēng/: Bác sĩ thực tập.


化验师 /huàyàn shī/: Bác sĩ xét nghiệm.


邦迪创可贴 /bāng dí chuāngkětiē/: Băng dán cá nhân.


患者 /huànzhě/: Bệnh nhân.


疾病 /jíbìng/: Bệnh tật.


医院 /yīyuàn/: Bệnh viện.


传染病医院 /chuánrǎn bìng yīyuàn/: Bệnh viện chữa bệnh truyền nhiễm.

Một số mẫu câu tiếng Trung về bác sĩ:

1. 医生给病人做手术要特别仔细,一点儿也疏忽不得.

/Yīshēng gěi bìngrén zuò shǒushù yào tèbié zǐxì, yīdiǎn er yě shūhū bùdé/.

Các bác sĩ phải rất cẩn thận khi thực hiện các thao tác cho bệnh nhân, và họ không được sơ suất.

2. 医生应尽力为患者解除痛苦.

/Yīshēng yīng jìnlì wéi huànzhě jiěchú tòngkǔ/.

Bác sĩ nên cố gắng hết sức để giảm đau cho bệnh nhân.

3. 经过医生抢救,老人的呼吸已经恢复正常.

/Jīngguò yīshēng qiǎngjiù, lǎorén de hūxī yǐjīng huīfù zhèngcháng/.

Sau khi được các bác sĩ cấp cứu, nhịp thở của ông cụ đã trở lại bình thường.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về bác sĩ.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news