Home » Súng trong tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 15:43:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Súng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09-11-2022 15:41:31)
           
Súng trong tiếng Trung là 枪 /qiāng/, là một loại vũ khí dùng sức đẩy của thuốc phóng để phóng hay bắn đạn tới mục tiêu, được trang bị cho cá nhân hoặc một nhóm sử dụng.

Súng trong tiếng Trung là 枪 /qiāng/, súng được phân loại theo kích thước (ngắn, dài, lớn, vừa, nhỏ), số lượng nòng, kết cấu nòng, đặc tính cấu tạo, mức độ tự động hoá, tính năng tác dụng. 

Một số từ vựng về súng trong tiếng Trung

散弹枪 /Sàn dàn qiāng/: Shotgun. 

手枪 /Shǒuqiāng/: Súng lục.

轻机枪 /Qīng/: Súng máy hạng nhẹ. Súng trong tiếng Trung là gì

冲锋枪 /Chōngfēngqiāng/: Súng tiểu liên

步枪 /Bùqiāng/: Súng trường. 

AK枪 /AK qiāng/:  Súng AK. 

狙击枪 /Jūjī qiāng/: Súng bắn tỉa.

信号枪 /Xìnhàoqiāng/: Súng gọi  thính. 

信号枪 /Xìnhào qiāng/: Súng bắn phá. 

Một số ví dụ về súng trong tiếng Trung

1. 按射击时产生的能量来源分,有枪械、气枪、机械枪和电子枪。 

/Àn shèjí shí chǎnshēng de néngliàng láiyuán fēn, yǒu qiāngxiè, qìqiāng, jīxiè qiāng hé diànzǐqiāng./ 

Theo nguồn năng lượng sinh công khi bắn, có súng hỏa khí, súng hơi, súng cơ và súng điện tử.

2. 按使用人员分,有:单枪和集体枪。 

/Àn shǐyòng rényuán fēn, yǒu: Dān qiāng hé jítǐ qiāng./ 

Theo biên chế sử dụng, có súng cá nhân và súng tập thể. 

3. 根据使用方法,有火器和有价格的枪支。 

/Gēnjù shǐyòng fāngfǎ, yǒu huǒqì hé yǒu jiàgé de qiāngzhī./ 

Theo phương pháp sử dụng, có súng cầm tay và súng có giá. 

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – Súng trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news