| Yêu và sống
Súng trong tiếng Trung là gì
Súng trong tiếng Trung là 枪 /qiāng/, súng được phân loại theo kích thước (ngắn, dài, lớn, vừa, nhỏ), số lượng nòng, kết cấu nòng, đặc tính cấu tạo, mức độ tự động hoá, tính năng tác dụng.
Một số từ vựng về súng trong tiếng Trung:
散弹枪 /Sàn dàn qiāng/: Shotgun.
手枪 /Shǒuqiāng/: Súng lục.
轻机枪 /Qīng/: Súng máy hạng nhẹ.
冲锋枪 /Chōngfēngqiāng/: Súng tiểu liên.
步枪 /Bùqiāng/: Súng trường.
AK枪 /AK qiāng/: Súng AK.
狙击枪 /Jūjī qiāng/: Súng bắn tỉa.
信号枪 /Xìnhàoqiāng/: Súng gọi thính.
信号枪 /Xìnhào qiāng/: Súng bắn phá.
Một số ví dụ về súng trong tiếng Trung:
1. 按射击时产生的能量来源分,有枪械、气枪、机械枪和电子枪。
/Àn shèjí shí chǎnshēng de néngliàng láiyuán fēn, yǒu qiāngxiè, qìqiāng, jīxiè qiāng hé diànzǐqiāng./
Theo nguồn năng lượng sinh công khi bắn, có súng hỏa khí, súng hơi, súng cơ và súng điện tử.
2. 按使用人员分,有:单枪和集体枪。
/Àn shǐyòng rényuán fēn, yǒu: Dān qiāng hé jítǐ qiāng./
Theo biên chế sử dụng, có súng cá nhân và súng tập thể.
3. 根据使用方法,有火器和有价格的枪支。
/Gēnjù shǐyòng fāngfǎ, yǒu huǒqì hé yǒu jiàgé de qiāngzhī./
Theo phương pháp sử dụng, có súng cầm tay và súng có giá.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – Súng trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn