Home » 12 con giáp trong tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 15:32:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

12 con giáp trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11-11-2022 08:55:28)
           
12 con giáp trong tiếng Trung là 十二生肖 /Shí'èr shēngxiào/, là một sơ đồ phân loại dựa trên âm lịch gán một con vật và các thuộc tính đã biết của nó cho mỗi năm trong một chu kỳ 12 năm lặp lại.

12 con giáp trong tiếng Trung là 十二生肖 /Shí'èr shēngxiào/, là tập hợp gồm 12 con vật được đánh số thứ tự. Đây chính là hệ thống chu kỳ được các nước Á Đông sử dụng để tính thời gian. 

Một số từ vựng về 12 con giáp trong tiếng Trung

子 /zǐ/: Tý.

丑 /chǒu/: Sửu. 

寅 /yín/: Dần. 

卯 /mǎo/: Mão

辰 /chén/: Thìn. 

巳 /sì/: Tỵ. 

午 /wǔ/: Ngọ. 

未 /wèi/: Mùi. 

申 /shēn/: Thân12 con giáp trong tiếng Trung là gì

酉 /yǒu/: Dậu. 

戌 /xū/: Tuất 

亥 /hài/: Hợi. 

Một số ví dụ về 12 con giáp trong tiếng Trung:

1. 十二生肖的年龄是按照灿气计算的,包括十进气和十进灿。 

/Shí'èr shēngxiào de niánlíng shì ànzhào càn qì jìsuàn de, bāokuò shí jìn qì hé shí jìn càn./

Tuổi của 12 con giáp được tính dựa vào Can Chi, tức là bao gồm thập nhị Chi và thập Can. 

2. 中国十二生肖的起源。 

/Zhōngguó shí'èr shēngxiào de qǐyuán./

Nguồn gốc của 12 con giáp bắt nguồn từ Trung Quốc. 

3. 十二生肖,又称十二支。 

/Shí'èr shēngxiào, yòu chēng shí'èrzhī./ 

12 con giáp hay còn được gọi là thập nhị chi. 

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – 12 con giáp trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news