| Yêu và sống
12 con giáp trong tiếng Trung là gì
12 con giáp trong tiếng Trung là 十二生肖 /Shí'èr shēngxiào/, là tập hợp gồm 12 con vật được đánh số thứ tự. Đây chính là hệ thống chu kỳ được các nước Á Đông sử dụng để tính thời gian.
Một số từ vựng về 12 con giáp trong tiếng Trung:
子 /zǐ/: Tý.
丑 /chǒu/: Sửu.
寅 /yín/: Dần.
卯 /mǎo/: Mão.
辰 /chén/: Thìn.
巳 /sì/: Tỵ.
午 /wǔ/: Ngọ.
未 /wèi/: Mùi.
申 /shēn/: Thân.
酉 /yǒu/: Dậu.
戌 /xū/: Tuất
亥 /hài/: Hợi.
Một số ví dụ về 12 con giáp trong tiếng Trung:
1. 十二生肖的年龄是按照灿气计算的,包括十进气和十进灿。
/Shí'èr shēngxiào de niánlíng shì ànzhào càn qì jìsuàn de, bāokuò shí jìn qì hé shí jìn càn./
Tuổi của 12 con giáp được tính dựa vào Can Chi, tức là bao gồm thập nhị Chi và thập Can.
2. 中国十二生肖的起源。
/Zhōngguó shí'èr shēngxiào de qǐyuán./
Nguồn gốc của 12 con giáp bắt nguồn từ Trung Quốc.
3. 十二生肖,又称十二支。
/Shí'èr shēngxiào, yòu chēng shí'èrzhī./
12 con giáp hay còn được gọi là thập nhị chi.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – 12 con giáp trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn