| Yêu và sống
Dự báo thời tiết tiếng Trung là gì
Dự báo thời tiết tiếng Trung là 天气预报 /Tiānqì yùbào/. Là ngành khoa học không thể thiếu trong cuộc sống hằng ngày. Dự báo thời tiết giúp cho các hoạt động như giao thông vận tải, nông nghiệp diễn ra thuận lợi hơn.
Một số từ vựng tiếng Trung về dự báo thời tiết:
温度 /wēndù/: Nhiệt độ.
高温 /gāowēn/: Nhiệt độ cao nhất.
低温 /dīwēn/: Nhiệt độ thấp nhất.
雨量 /yǔliàng/: Lượng mưa.
空气质量 /kōngqì zhí liàng/: Chất lượng không khí.
时间 /shíjiān/: Thời gian.
风向 /fēngxiàng/: Hướng gió.
天气预报 /Tiānqì yùbào/: Dự báo thời tiết.
风力 /fēnglì/: Lực gió.
雨 /yǔ/: Mưa.
雪 /xuě/: Tuyết.
Một số ví dụ tiếng Trung về dự báo thời tiết:
1. 预报天气说今天天气很好。没有落雨,风也不太大,适合去逛街.
/Yùbào tiānqì shuō jīntiān tiānqì hěn hǎo. Méiyǒu luò yǔ, fēng yě bù tài dà, shìhé qù guàngjiē/.
Dự báo thời tiết nói rằng hôm nay trời rất đẹp. Không có mưa, gió cũng không lớn, thích hợp đi dạo phố.
2. 预报天气说今天落雪,记得穿上棉袄.
/Yùbào tiānqì shuō jīntiān luòxuě, jìdé chuān shàng mián'ǎo/.
Dự báo thời tiết nói hôm nay có tuyết rơi, nhớ mang thêm áo ấm.
3. 外边的温度是38度。我一点也不想出去.
/Wàibian de wēndù shì 38 dù. Wǒ yīdiǎn yě bùxiǎng chūqù/.
Nhiệt độ bên ngoài là 38 độ C. Tôi chả muốn đi ra ngoài tí nào.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – dự báo thời tiết tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn