| Yêu và sống
Môn học tiếng Trung là gì
Môn học tiếng Trung là 学科 (xuékē). Chương trình học bao gồm các môn học như ngữ pháp, đọc và toán học cho các trường tiểu học và trung học. Giáo dục được xem là một quá trình giúp người học nắm bắt kiến thức của môn học.
Một số từ vựng về môn học trong tiếng Trung:
数学 /shùxué/: Môn Toán.
艺术 /yìshù/: Môn Vẽ.
英语科目 /yīngyǔ kēmù/: Môn Tiếng Anh.
历史 /lìshǐ/: Môn Lịch sử.
文学 /wénxué/: Môn Ngữ Văn.
化学 /huàxué/: Môn Hóa.
学科 /xuékē/: Môn học.
物理 /wùlǐ/: Môn Lý.
生物学 /shēngwù xué/: Môn Sinh học.
政治学 /zhèngzhì xué/: Môn Chính trị.
Một số ví dụ tiếng Trung về môn học:
1. 我讨厌数学,因为它很难.
/wǒ tǎoyàn shùxué, yīnwèi tā hěn nán/.
Tôi ghét toán học vì nó khó.
2. 你今天学什么科目?
/nǐ jīntiān xué shénme kēmù/?
Hôm nay bạn học mấy môn học.
3. 你完成化学作业了吗?
/nǐ wánchéng huàxué zuòyèle ma/?
Bạn đã hoàn thành bài tập về nhà hóa học của bạn?
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – môn học tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn