| Yêu và sống
Ngói trong tiếng Trung là gì
Ngói trong tiếng Trung là 瓦 (wǎ). Là một trong những vật liệu xây dựng dùng để lợp mái nhà chống mưa nắng, ngày nay ngói còn được dùng để trang trí ngoại thất, nội thất.
Một số từ vựng về ngói trong tiếng Trung:
石棉瓦 (shímián wǎ): Gói thạch miên.
凸瓦 (tú wǎ): Ngói lồi.
平瓦 (píng wǎ): Ngói bằng.
凹瓦 (āo wǎ): Ngói lõm.
瓦 (cáo wǎ): Ngói máng.
波形瓦 (bōxíng wǎ): Ngói lượn sóng.
玻璃瓦 (bō lí wǎ): Ngói thủy tinh.
饰瓦 (shì wǎ): Ngói trang trí.
瓦砾 (wǎlì): Ngói vụn.
沿口瓦 (yán kǒu wǎ): Ngói rìa.
彩瓦 (cǎi wǎ): Ngói mầu.
脊瓦 (jí wǎ): Ngói nóc.
Một số ví dụ về ngói trong tiếng Trung:
1. 院子里杂乱地堆着木料。
/Yuànzi lǐ záluàn dì duīzhe mùliào./
Trong sân có một đóng gạch ngói.
2. 罗马人率先使用砂岩和石灰岩混合制瓦。
/Luómǎ rén shuàixiān shǐyòng shāyán hé shíhuīyán hùnhé zhì wǎ./
Người La Mã là những người đầu tiên sử dụng hỗn hợp đá sa thạch và đá vôi để làm ngói.
3. 烧瓦技术很快传遍欧亚。
/Shāo wǎ jìshù hěn kuài chuán biàn ōu yà./
Kỹ thuật nung ngói nhanh chóng lan rộng khắp Châu Âu và Châu Á.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Ngói trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn