| Yêu và sống
Xi măng trong tiếng Trung là gì
Xi măng trong tiếng Trung là 水泥 (shuǐní). Xi măng được tạo thành bằng cách nghiền mịn clinker, thạch cao thiên nhiên và phụ gia.
Khi tiếp xúc với nước thì xảy ra các phản ứng thủy hóa và tạo thành một dạng hồ gọi là hồ xi măng.
Một số từ vựng về xi măng trong tiếng Trung:
耐火水泥 (nàihuǒ shuǐní): Xi măng chịu lửa.
防潮水泥 (fángcháo shuǐní): Xi măng chống thấm.
块干水泥 (kuài gān shuǐní): Xi măng khô nhanh.
白水泥 (bái shuǐní): Xi măng trắng.
灰质水泥 (huīzhí shuǐní): Xi măng xám.
水泥地 (shuǐ ní dì): Sàn xi măng.
细沙 (xì shā): Cát mịn.
青水泥 (qīng shuǐní): Xi măng xanh.
矿泥水 (kuàng níshuǐ): Nước bùn.
水泥灰砂 (shuǐní huī shā): Vữa xi măng.
水泥储罐 (shuǐní chú guàn): Bồn chứa xi măng.
Một số ví dụ về xi măng trong tiếng Trung:
1. 在混凝土中水泥是粘结剂。
/Zài hùnníngtǔ zhōng shuǐní shì zhān jiē jì./
Xi măng là chất kết dính trong bê tông.
2. 大楼是用水硬水泥建造的。
/Dàlóu shì yòngshuǐ yìng shuǐní jiànzào de./
Tòa nhà được làm bằng xi măng thủy lực.
3. 耐火水泥耐火度不低于1450°C的水泥。
/Nàihuǒ shuǐní nàihuǒ dù bù dī yú 1450°C de shuǐní./
Xi măng chịu lửa có độ chịu lửa không thấp hơn 1450 ° C.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn