Home » Xi măng trong tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 15:43:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xi măng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09-11-2022 15:53:53)
           
Xi măng trong tiếng Trung là 水泥 (shuǐní). Là chất kết dính thủy lực ở dạng bột mịn, khi trộn với nước thành dạng hồ dẻo, có khả năng đóng rắn trong không khí thành vật liệu dạng đá.

Xi măng trong tiếng Trung là 水泥 (shuǐní). Xi măng được tạo thành bằng cách nghiền mịn clinker, thạch cao thiên nhiên và phụ gia.

Khi tiếp xúc với nước thì xảy ra các phản ứng thủy hóa và tạo thành một dạng hồ gọi là hồ xi măng.

Một số từ vựng về xi măng trong tiếng Trung:

耐火水泥 (nàihuǒ shuǐní): Xi măng chịu lửa.

防潮水泥 (fángcháo shuǐní): Xi măng chống thấm.

块干水泥 (kuài gān shuǐní): Xi măng khô nhanh.Xi măng trong tiếng Trung là gì

白水泥 (bái shuǐní): Xi măng trắng.

灰质水泥 (huīzhí shuǐní): Xi măng xám.

水泥地 (shuǐ ní dì): Sàn xi măng.

细沙 (xì shā): Cát mịn.

青水泥 (qīng shuǐní): Xi măng xanh.

水 (kuàng níshuǐ): Nước bùn.

砂 (shuǐní huī shā): Vữa xi măng.

罐 (shuǐní chú guàn): Bồn chứa xi măng.

Một số ví dụ về xi măng trong tiếng Trung:

1. 在混凝土中水泥是粘结剂。

/Zài hùnníngtǔ zhōng shuǐní shì zhān jiē jì./

Xi măng là chất kết dính trong bê tông.

2. 大楼是用水硬水泥建造的。

/Dàlóu shì yòngshuǐ yìng shuǐní jiànzào de./

Tòa nhà được làm bằng xi măng thủy lực.

3. 耐火水泥耐火度不低于1450°C的水泥。

/Nàihuǒ shuǐní nàihuǒ dù bù dī yú 1450°C de shuǐní./

Xi măng chịu lửa có độ chịu lửa không thấp hơn 1450 ° C.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Xi măng trong tiếng Trung là gì.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news