Home » Từ vựng tiếng Trung về bằng cấp
Today: 24-11-2024 15:47:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về bằng cấp

(Ngày đăng: 11-11-2022 08:37:55)
           
Bằng cấp tiếng Trung là 证书 /zhèngshū/. Là tổng thể các quy tắc xử sự có tính chất bắt buộc chung, do Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận, thể hiện ý chí chung của một quốc gia, khu vực.

Bằng cấp tiếng Trung là 证书 /zhèngshū/. Bằng cấp được chia thành nhiều cấp bậc khác nhau như bằng cử nhân, bằng thạc sỹ,...Ngày nay, bằng cấp đóng một vai trò rất quan trong trong xã hội.

Một số từ vựng tiếng Trung về bằng cấp:

研究生 /Yánjiūshēng/: Cao học.

成人技术培训 /Chéngrén jìshù péixùn/: Đào tạo tại chức kĩ thuật.

继续教育 /Jìxù jiàoyù/: Giáo dục thường xuyên.

成人非学历高等教育 /Chéngrén fēi xuélì gāoděng jiàoyù/: Giáo dục ngắn hạn bậc đại học.

证书 /Zhèngshū/: Bằng cấp.

本科 /Běnkē/: Chính quy.

专科 /Zhuānkē/: Trường cao đẳng chuyên nghiệp.

义务教育 /Yìwù jiàoyù/: Giáo dục bắt buộc.

早期教育 /Zǎoqí jiàoyù/: Giáo dục sớm.

早教中心 /Zǎojiào zhōngxīn/: Trung tâm giáo dục sớm.Từ vựng tiếng Trung về bằng cấp

学位 /Xuéwèi/: Học vị.

学士学位 /Xuéshì xuéwèi/: Học vị cử nhân.

名誉学位 /Míngyù xuéwèi/: Học vị danh dự.

硕士学位 /Shuòshì xuéwèi/: Học vị thạc sĩ.

Một số mẫu câu tiếng Trung về bằng cấp:

1. 校长向运动员颁发奖状和证书.

/Xiàozhǎng xiàng yùndòngyuán bānfā jiǎngzhuàng hé zhèngshū/.

Hiệu trưởng trao phần thưởng và giấy chứng nhận cho các vận động viên.

2. 拥有童心,读懂童心的人,才会拥有育人资格证书.

/Yǒngyǒu tóngxīn, dú dǒng tóngxīn de rén, cái huì yǒngyǒu yù rén zīgé zhèngshū/.

Chỉ những ai có sự hồn nhiên như trẻ thơ và hiểu được sự hồn nhiên của trẻ thơ mới có bằng cấp đủ tiêu chuẩn về giáo dục.

3. 信心和毅力,比西点军校的毕业证书更重要.

/Xìnxīn hé yìlì, bǐ xīdiǎn jūnxiào de bìyè zhèngshū gèng zhòngyào/.

Sự tự tin và kiên trì quan trọng hơn bằng tốt nghiệp từ West Point.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về bằng cấp.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news