Home » Từ vựng tiếng Trung về công an
Today: 26-04-2024 13:11:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về công an

(Ngày đăng: 09-11-2022 14:54:52)
           
Công an tiếng Trung là 公安 /gōng’ān/. Là lực lượng vũ trang trọng yếu của Đảng Cộng sản Việt nam và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và là lực lượng cảnh sát của Việt Nam.

Công an tiếng Trung là 公安 /gōng’ān/. Công an nhân dân có chức năng tham mưu cho Đảng, Nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội và thống nhất quản lí.

Một số từ vựng tiếng Trung về công an:

公安部 /gōng'ān bù/: Bộ công an.

公安部长 /gōng'ān bùzhǎng/: Bộ trưởng công an.

警署 /jǐng shǔ/: Đồn cảnh sát.Từ vựng tiếng Trung về công an

厅长 /tīng zhǎng/: Giám đốc công an tỉnh.

公安 /gōng’ān/: Công an.

县公安局 /xiàn gōng'ān jú/: Công an huyện.

公安分局 /gōng'ān fèn jú/: Công an phường.

警方 /jǐngfāng/: Lực lượng cảnh sát.

警官 /jǐngguān/: Sĩ quan cảnh sát.

警察 /jǐngchá/: Cảnh sát.

警察部队 /jǐngchá bùduì/: Bộ đội cảnh sát.

治安部队 /zhì'ān bùduì/: Bộ đội trị an.

国际刑警组织 /guójì xíngjǐng zǔzhī/: Tổ chức cảnh sát quốc tế.

民警 /mínjǐng/: Dân cảnh.

巡警 /xúnjǐng/: Tuần cảnh.

Một số mẫu câu tiếng Trung về công an:

1. 公安人员应该执法如山.

/Gōng'ān rényuán yīnggāi zhífǎ rúshān/.

Cảnh sát nên thi hành luật như núi.

2. 公安人员劝他打消顾虑,揭发同伙,争取宽大处理.

/Gōng'ān rényuán quàn tā dǎxiāo gùlǜ, jiēfā tónghuǒ, zhēngqǔ kuāndà chǔlǐ/.

Các nhân viên công an đã thuyết phục anh ta dẹp tan mối quan tâm, vạch trần đồng bọn và phấn đấu để được khoan hồng.

3. 他正在向公安人员述说他的遭遇.

/Tā zhèngzài xiàng gōng'ān rényuán shùshuō tā de zāoyù/.

Anh ta đang nói với cảnh sát những gì đã xảy ra với anh ta.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về công an.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news