Home » Chi phí trong tiếng Trung là gì
Today: 26-04-2024 22:22:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chi phí trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11-11-2022 08:29:10)
           
Chi phí trong tiếng Trung là 成本 (chéngběn). Là toàn bộ các hao phí lao động, hao phí công cụ lao động và hao phí vật chất tính thành tiền để thực hiện một công việc nhất định.

Chi phí trong tiếng Trung là 成本 (chéngběn). Là một khái niệm cơ bản nhất của bộ môn kế toán, của việc kinh doanh và trong kinh tế học.

Là các hao phí về nguồn lực để doanh nghiệp đạt được một hoặc những mục tiêu cụ thể.

Một số từ vựng về chi phí trong tiếng Trung:

机器成本 (jīqì chéngběn): Chi phí máy móc thiết bị.

人工成本 (réngōngchéngběn): chi phí nhân công.

企业的日常管理费用 (qǐyè de rìcháng guǎnlǐ fèiyòng): Chi phí quản lý hàng ngày.

工地管理费 (gōngdì guǎnlǐ fèi): Chi phí quản lý công trường.

材料成本 (cáiliào chéngběn): Chi phí vật tư.

分析估算 (fēnxī gūsuàn): Dự toán dựa trên phân tích chi phí.

应急准备金 (yìngjí zhǔnbèi jīn): Phụ phí rủi ro bất ngờ.Chi phí trong tiếng Trung là gì

建造成本 (jiànzào chéngběn): Chi phí xây dựng.

本 (yuánliào chéngběn): Chi phí nguyên liệu.

本 (shíjì chéngběn): Giá thành thực tế.

本 (zǒng chéngběn): Tổng chi phí.

Một số ví dụ về chi phí trong tiếng Trung:

1. 产品的生产成本为10万元。

/Chǎnpǐn de shēngchǎn chéngběn wèi 10 wàn yuán./

Chi phí sản xuất của sản phẩm là 100.000 nhân dân tệ.

2. 成本因选择而起,没有选择就没有成本。

/Chéngběn yīn xuǎnzé ér qǐ, méiyǒu xuǎnzé jiù méiyǒu chéngběn./

Chi phí phát sinh từ sự lựa chọn, và không có sự lựa chọn thì không có chi phí.

3. 成本在经济学中指的是无可避免的最高代价。

/Chéngběn zài jīngjì xué zhōngzhǐ de shì wú kě bìmiǎn de zuìgāo dàijià./

Chi phí trong kinh tế học đề cập đến mức giá cao nhất không thể tránh khỏi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Chi phí trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news