Home » Cửa hàng trong tiếng Trung là gì
Today: 24-04-2024 09:12:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cửa hàng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11-11-2022 08:09:07)
           
Cửa hàng trong tiếng Trung là 商店 (shāngdiàn). Cửa hàng là một cửa tiệm dùng để buôn bán một hoặc nhiều loại hàng hóa bất kỳ, chuyên phục vụ đối tượng khách hàng vãng lai.

Cửa hàng trong tiếng Trung là 商店 (shāngdiàn). Cửa hàng là nơi cung cấp một hay nhiều mặt hàng khác nhau, ở đó mọi người có thể mua được hầu hết những thứ mình muốn.

Một số từ vựng tiếng Trung về cửa hàng:

书店 (shūdiàn): Nhà sách.

药店 (yàodiàn): Hiệu thuốc.

布店 (bù diàn): Cửa hàng vải.

商店 (shāngdiàn): Cửa hàng.

面包店 (miànbāo diàn): Cửa hàng bánh mì.

糖果店 (tángguǒ diàn): Của hàng bán kẹo.

百货店 (bǎihuò diàn): Cửa hàng bách hóa.Cửa hàng trong tiếng Trung là gì

珠宝店 (zhūbǎo diàn): Cửa hàng trang sức.

快餐店 (kuàicāndiǎn): Tiệm thức ăn nhanh.

理发店 (lǐfà diàn): Tiệm cắt tóc.

零售店 (língshòu diàn): Cửa hàng bán lẻ.

Một số mẫu câu tiếng Trung về cửa hàng:

1. 商店的橱窗里陈列着许多漂亮的装饰品.

/Shāngdiàn de chúchuāng lǐ chénlièzhe xǔduō piàoliang de zhuāngshì pǐn/.

Nhiều đồ trang trí đẹp mắt được trưng bày trong tủ kính của cửa hàng.

2. 星期天商店里很拥挤,往常没有这么多人.

/Xīngqítiān shāngdiàn lǐ hěn yǒngjǐ, wǎngcháng méiyǒu zhème duō rén/.

Cửa hàng vào chủ nhật rất đông khách, thường thì không đông khách như vậy.

3. 商店里,各种商品数量充足,价格稳定.

/Shāngdiàn lǐ, gè zhǒng shāngpǐn shùliàng chōngzú, jiàgé wěndìng/.

Trong cửa hàng có đa dạng hàng hóa, đủ số lượng, giá cả ổn định.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Cửa hàng trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news