| Yêu và sống
Cửa hàng trong tiếng Trung là gì
Cửa hàng trong tiếng Trung là 商店 (shāngdiàn). Cửa hàng là nơi cung cấp một hay nhiều mặt hàng khác nhau, ở đó mọi người có thể mua được hầu hết những thứ mình muốn.
Một số từ vựng tiếng Trung về cửa hàng:
书店 (shūdiàn): Nhà sách.
药店 (yàodiàn): Hiệu thuốc.
布店 (bù diàn): Cửa hàng vải.
商店 (shāngdiàn): Cửa hàng.
面包店 (miànbāo diàn): Cửa hàng bánh mì.
糖果店 (tángguǒ diàn): Của hàng bán kẹo.
百货店 (bǎihuò diàn): Cửa hàng bách hóa.
珠宝店 (zhūbǎo diàn): Cửa hàng trang sức.
快餐店 (kuàicāndiǎn): Tiệm thức ăn nhanh.
理发店 (lǐfà diàn): Tiệm cắt tóc.
零售店 (língshòu diàn): Cửa hàng bán lẻ.
Một số mẫu câu tiếng Trung về cửa hàng:
1. 商店的橱窗里陈列着许多漂亮的装饰品.
/Shāngdiàn de chúchuāng lǐ chénlièzhe xǔduō piàoliang de zhuāngshì pǐn/.
Nhiều đồ trang trí đẹp mắt được trưng bày trong tủ kính của cửa hàng.
2. 星期天商店里很拥挤,往常没有这么多人.
/Xīngqítiān shāngdiàn lǐ hěn yǒngjǐ, wǎngcháng méiyǒu zhème duō rén/.
Cửa hàng vào chủ nhật rất đông khách, thường thì không đông khách như vậy.
3. 商店里,各种商品数量充足,价格稳定.
/Shāngdiàn lǐ, gè zhǒng shāngpǐn shùliàng chōngzú, jiàgé wěndìng/.
Trong cửa hàng có đa dạng hàng hóa, đủ số lượng, giá cả ổn định.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Cửa hàng trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn