Home » Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu
Today: 19-04-2024 04:45:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu

(Ngày đăng: 09-11-2022 14:50:50)
           
Xuất nhập khẩu trong tiếng Trung là 进出口 (Jìn chū kǒu). Xuất nhập khẩu là cụm từ gọi chung của hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu, là hoạt động kinh doanh giữa các quốc gia và vùng lãnh thổ với nhau.

Xuất nhập khẩu trong tiếng Trung là 进出口 (Jìn chū kǒu).  Xuất nhập khẩu bao gồm tất cả các hoạt động của quá trình mua bán hàng hóa giữa thương nhân trong nước và thương nhân nước ngoài.

Một số từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu:

直接出口 /zhí jiē chū kǒu/: Xuất khẩu trực tiếp.

间接出口 /jiàn jiē chū kǒu/: Xuất khẩu gián tiếp.

海关报关 /hǎi guān bào guān/: Khai báo hải quan.Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu

进出口 /jìn chū kǒu/: Xuất nhập khẩu.

海关手续 /hǎi guān shǒuxù/: Thủ tục hải quan.

关税 /guānshuì/: Thuế quan.

进口税 /jìnkǒu shuì/: Thuế nhập khẩu.

货物 /huòwù/: Hàng hóa.

申报 /shēnbào/: Khai báo hàng.

运货单 /yùn huò dān/: Vận đơn.

承担风险 /chéngdān fēngxiǎn/: Chịu rủi ro.

赔偿 /péi cháng/: Bồi thường.

Một số mẫu câu tiếng Trung về xuất nhập khẩu:

1. 去年我国进出口贸易总值已达到平衡.

/Qùnián wǒguó jìn chūkǒu màoyì zǒng zhí yǐ dádào pínghéng/.

Năm ngoái tổng giá trị thương mại xuất nhập khẩu của nước ta đã đạt đến mức cân bằng.

2. 他成了一位商人,在唐人街的中心地段开了一家进出口公司.

/Tā chéngle yī wèi shāngrén, zài tángrénjiē de zhōngxīn dìduàn kāile yījiā jìn chūkǒu gōngsī/.

Anh ấy trở thành một doanh nhân và mở một công ty xuất nhập khẩu ngay giữa khu phố Tàu.

3. 公司下设进出口代理部、储运部、报关行、车队.

/Gōngsī xià shè jìn chūkǒu dàilǐ bù, chǔ yùn bù, bàoguān xíng, chēduì/.

Công ty bao gồm bộ phận đại lý xuất nhập khẩu, bộ phận lưu trữ và vận chuyển, môi giới hải quan và đội tàu.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news