| Yêu và sống
Trường học trong tiếng Trung là gì
Trường học trong tiếng Trung là 学校 /xuéxiào/, hầu hết các quốc gia có hệ thống giáo dục chính thức, đôi khi là bắt buộc.
Trong các hệ thống này, học sinh trưởng thành bằng việc trải qua một loạt các trường học.
Một số từ vựng về trường học trong tiếng Trung:
托儿所 /Tuō'érsuǒ/: Trường mầm non (nhà trẻ).
幼儿园 /yòu'éryuán/: Vườn trẻ (mẫu giáo).
日托所 /rì tuō suǒ/: Nhà trẻ gởi theo ngày.
小学 /xiǎoxué/: Tiểu học.
中学 /zhōngxué/: Trung học.
初中 /chūzhōng/: Trung học cơ sở.
高中 /gāozhōng/: Cấp ba, trung học phổ thông.
大专 /dàzhuān/: Cao đẳng.
学院 /xuéyuàn/: Học viện.
综合性大学 /zònghé xìng dàxué/: Đại học tổng hợp.
Một số ví dụ về trường học trong tiếng Trung:
1. 民办学校,又称民办学校。
/Mínbàn xuéxiào, yòu chēng mínbàn xuéxiào./
Các trường học không phải của chính phủ, còn được gọi là trường tư thục.
2. 学校是为了教学和学习而组织起来的空间。
/Xuéxiào shì wèile jiàoxué hé xuéxí ér zǔzhī qǐlái de kōngjiān./
Trường học là những không gian được tổ chức nhằm mục đích giảng dạy và học tập.
3. 学校有饮用水和基本厕所的事实并不普遍。
/Xuéxiào yǒu yǐnyòng shuǐ hé jīběn cèsuǒ de shìshí bìng bù pǔbiàn./
Việc trường học có nước uống, nhà vệ sinh cơ bản cũng chưa được phổ cập.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Trường học trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn