Home » Từ vựng tiếng Trung về Tết Trung thu
Today: 24-11-2024 16:09:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về Tết Trung thu

(Ngày đăng: 09-11-2022 10:56:51)
           
Tết Trung thu trong tiếng Trung là 中秋节 (Zhōngqiū jié). Tết Trung thu theo Âm lịch là ngày Rằm tháng 8 hằng năm, đây đã trở thành ngày tết của trẻ em (Tết thiếu nhi) hay còn gọi là Tết trông trăng.

Tết trung thu trong tiếng Trung là 中秋节 (Zhōngqiū jié). Tết Trung thu là lễ hội tại các quốc gia Đông Á và Đông Nam Á. Ngày này cũng là ngày nghỉ lễ quốc gia tại Đài Loan, Bắc Triều Tiên và Hàn Quốc.

Một số từ vựng tiếng Trung về Tết Trung thu:

灯笼 (dēnglóng): Đèn lồng.

提灯 (tídēng): Rước đèn.

星灯 (xīng dēng): Đèn ông sao.

中秋节 (zhōngqiū jié): Tết Trung thu.Từ vựng tiếng Trung về Tết Trung thu

舞狮 (wǔ shī): Múa lân.

月饼 (yuèbǐng): Bánh trung thu.

赏月 (shǎng yuè): Ngắm trăng.

合家团聚 (héjiā tuánjù): Cả nhà đoàn tụ.

嫦娥 (cháng’é): Hằng Nga.

阿贵 (ā guì): Chú Cuội.

望月节 (wàngyuè jié): Tết trông trăng.

Một số mẫu câu tiếng Trung về Tết Trung thu:

1. 中秋节的夜晚,我们家人坐在院子里赏月.

/Zhōngqiū jié de yèwǎn, wǒmen jiārén zuò zài yuànzi lǐ shǎng yuè/.

Đêm Tết Trung thu cả nhà chúng tôi ngồi ngoài sân để ngắm trăng.

2. 每年中秋节我们都要赶回家吃一顿团圆饭.

/Měinián zhōngqiū jié wǒmen dōu yào gǎn huí jiā chī yī dùn tuányuán fàn/.

Tết Trung thu năm nào chúng tôi cũng hối hả chạy về nhà để ăn một bữa cơm gia đình đoàn tụ.

3. 中秋节的月亮分外的圆.

/Zhōngqiū jié de yuèliàng fèn wài de yuán/.

Vào dịp Tết Trung thu trăng tròn một cách lạ thường.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Từ vựng tiếng Trung về Tết Trung thu.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news