Home » Từ vựng tiếng Trung về điền kinh
Today: 18-04-2024 18:05:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về điền kinh

(Ngày đăng: 09-11-2022 10:53:17)
           
Điền kinh tiếng Trung là 田径 /tiánjìng/. Là một tập hợp các môn thể thao cạnh tranh bao gồm đi bộ, chạy các cự ly, nhảy cao, nhảy xa, nhảy sào, ném lao, ném đĩa, ném búa, đẩy tạ.

Điền kinh tiếng Trung là 田径 /tiánjìng/. Điền kinh chủ yếu là môn thể thao cá nhân, với ngoại lệ là các cuộc đua tiếp sức và các cuộc thi mà kết hợp biểu diễn vận động viên chẳng hạn như chạy băng đồng.

Một số từ vựng tiếng Trung về điền kinh:

田赛 /tián sài/: Thi điền kinh.

径赛 /jìngsài/: Thi đấu điền kinh.

预赛 /yùsài/: Vòng loại.

决赛 /juésài/: Vòng chung kết.Từ vựng tiếng Trung về điền kinh

田径 /tiánjìng/: Điền kinh.

跳高 /tiàogāo/: Nhảy cao.

撑杆跳高 /chēnggāntiàogāo/: Nhảy sào.

跳远 /tiàoyuǎn/: Nhảy xa.

三级跳远 /sān jí tiàoyuǎn/: Nhảy 3 bước.

标枪 /biāoqiāng/: Ném lao.

铅球 /qiānqiú/: Đẩy tạ.

铁饼 /tiěbǐng/: Ném đĩa.

链球 /liànqiú/: Tạ xích.

沙坑 /shā kēng/: Hố cát.

起跳板 /qǐtiàobǎn/: Bàn nhảy.

Một số mẫu câu tiếng Trung về điền kinh:

1. 今天我通知我妈,我打算参与田径队.

/Jīntiān wǒ tōngzhī wǒ mā, wǒ dǎsuàn cānyù tiánjìng duì/.

Hôm nay tôi thông báo với mẹ rằng tôi dự định chơi trong đội điền kinh.

2. 再看那田径赛场上的运动员,也个个摩拳擦掌,毫不示弱.

/Zài kàn nà tiánjìng sàichǎng shàng de yùndòngyuán, yě gè gè móquáncāzhǎng, háo bù shìruò/.

Nhìn các VĐV trên nhà thi đấu điền kinh đều đang hừng hực khí thế và không hề tỏ ra yếu thế.

3. 前欧塞尔球员现在将花四周时间与这名田径教练一起.

/Qián ōu sài ěr qiúyuán xiànzài jiāng huā sìzhōu shíjiān yǔ zhè míng tiánjìng jiàoliàn yīqǐ/.

Cựu cầu thủ của Auxerre sẽ dành bốn tuần với huấn luyện viên điền kinh.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về điền kinh.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news