Home » Từ vựng tiếng Trung về tennis
Today: 24-11-2024 16:37:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về tennis

(Ngày đăng: 09-11-2022 20:24:53)
           
Tennis tiếng Trung là 网球 /wǎngqiú/. Là môn thể thao chơi giữa hai người hay hai đội trong đó mỗi đội hai người. Người chơi sử dụng vợt lưới để đánh một quả bóng làm bằng cao su bọc nỉ.

 

Tennis tiếng Trung là 网球 /wǎngqiú/. Quần vợt rất phổ biến ở nhiều nước và được thi đấu tại các kỳ thế vận hội. Trên thế giới có hàng triệu người chơi quần vợt và hàng triệu người hâm mộ

Một số từ vựng tiếng Trung về tennis:

网球场 /wǎngqiúchǎng/: Sân quần vợt.

草地网球场 /cǎodì wǎngqiú chǎng/: Sân quần vợt cỏ.

硬地网球场 /yìng dì wǎngqiú chǎng/: Sân quần vợt nền đất cứng.

双打边线 /shuāngdǎ biānxiàn/: Đường biên đánh đôi.

网球 /wǎngqiú/: Tennis.

网球拍 /wǎngqiúpāi/: Vợt tennis.Từ vựng tiếng Trung về tennis

球拍柄 /qiúpāi bǐng/: Cán vợt tennis.

球拍弦 /qiúpāi xián/: Dây vợt tennis.

球拍夹 /qiúpāi jiā/: Cái kẹp vợt tennis.

球拍套 /qiúpāi tào/: Cái bao vợt tennis.

球网 /qiú wǎng/: Lưới tennis.

球网调节器 /qiú wǎng tiáojié qì/: Cái chỉnh lưới.

Một số mẫu câu tiếng Trung về tennis:

1. 能用左右手打网球的人很少.

/Néng yòng zuǒyòushǒu dǎ wǎngqiú de rén hěn shǎo/.

Có rất ít người có thể chơi tennis bằng cả hai tay.

2. 我已经好久没打网球了.

/Wǒ yǐjīng hǎojiǔ méi dǎ wǎngqiú le/.

Tôi đã không chơi tennis trong một thời gian dài.

3. 他是一个精力充沛的网球运动员.

/Tā shì yígè jīnglì chōngpèi de wǎngqiú yùndòngyuán/.

Anh ấy là một vận động viên quần vợt tràn đầy năng lượng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về tennis.

 

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news