| Yêu và sống
Chung cư tiếng Trung là gì
Chung cư tiếng Trung là 公寓 (gōngyù). Là một tòa nhà lớn có chứa các phòng hoặc các dãy phòng, một phòng ở chung cư thường được thuê và có nhiều loại chung cư như: Chung cư trung tầng, cao tầng, chung cư cao cấp...
Một số từ vựng tiếng Trung về chung cư:
门 (mén): Cửa.
阳台 (yángtái): Ban công.
电梯 (diàntī): Thang máy.
房屋 (fángwū): Tòa nhà.
厨房 (chú fáng): Căn bếp.
客厅 (kè tīng): Phòng khách.
房子 (fángzi): Căn phòng.
公寓 (gōngyù): Chung cư.
地下室 (dìxiàshì): Tầng hầm.
铃 (líng): Chuông.
空调 (kòngtiáo): Điều hòa.
Một số mẫu câu tiếng Trung về chung cư:
1. 他和他的朋友合住一间公寓.
/tā hé tā de péngyǒu hé zhù yī jiàn gōngyù/.
Anh ấy ở chung một căn chung cư với bạn bè của anh ấy.
2. 他们在公寓里安装了一条新电话线.
/Tāmen zài gōngyù lǐ ānzhuāngle yītiáo xīn diànhuà xiàn/.
Họ đã lắp đặt một đường dây điện thoại mới trong chung cư.
3. 公寓实在是太小了,不过暂时还可以接受.
/Gōngyù shízài shì tài xiǎole, bùguò zhànshí hái kěyǐ jiēshòu/.
Căn chung cư quá nhỏ, nhưng có thể chấp nhận được trong thời điểm hiện tại.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – chung cư tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn