Home » Rèm trong tiếng Trung là gì
Today: 05-11-2024 00:23:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Rèm trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09-11-2022 10:30:55)
           
Rèm trong tiếng Trung là 窗帘 (chuānglián). Là một vật dụng dùng để che cửa sổ, cửa phòng khách, cửa phòng ngủ, cửa bếp ăn, phòng tắm, ban công hoặc treo để ngăn giữa hai không gian.

Rèm trong tiếng Trung là 窗帘 (chuānglián). Rèm cũng dùng để trang trí không gian nội thất, được treo trên tường hoặc các đồ vật như tủ gỗ, ban thờ, giường.

Rèm mành được làm chủ yếu từ các chất liệu: vải, gỗ, tre, nhôm, nhựa polyme, nhựa dẻo. Cấu tạo cơ bản gồm thanh rèm và các lá rèm hoặc nguyên một tấm rèm.

Một số từ vựng về rèm trong tiếng Trung:

半截窗帘 (bànjié chuāng lián): Màn chắn gió.

门帘 (mén lián): Rèm cửa.

窗帘 (chuāng lián): Rèm cửa sổ.

帘子 (lián zi): Rèm.

窗幔 (chuāng màn): Rèm cửa sổ loại lớn.

卷帘 (juǎn lián): Rèm cuốn.Rèm trong tiếng Trung là gì

百叶窗帘 (bǎiyè chuāng lián): Rèm lá, rèm chớp.

丝绒窗帘 (sīróng chuāng lián): Rèm nhung.

卧室窗帘 (wòshì chuāng lián): Rèm phòng ngủ.

窗帘锁滑轮 (chuāng lián suǒ huálún): Ròng rọc cửa sổ.

Một số ví dụ về rèm trong tiếng Trung:

1. 她刚买一件窗帘。

/Tā gāng mǎi yī jiàn chuānglián./

Cô ấy vừa mua một tấm rèm.

2. 窗上全挂着贵重的窗帘。

/Chuāng shàng quán guàzhe guìzhòng de chuānglián./

Trên cửa sổ treo đầy những tấm rèm đắt tiền.

3. 

/Chuānglián shàng yǒu gè rényǐngér./

Trên rèm cửa có bóng người.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Rèm trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news