| Yêu và sống
Rèm trong tiếng Trung là gì
Rèm trong tiếng Trung là 窗帘 (chuānglián). Rèm cũng dùng để trang trí không gian nội thất, được treo trên tường hoặc các đồ vật như tủ gỗ, ban thờ, giường.
Rèm mành được làm chủ yếu từ các chất liệu: vải, gỗ, tre, nhôm, nhựa polyme, nhựa dẻo. Cấu tạo cơ bản gồm thanh rèm và các lá rèm hoặc nguyên một tấm rèm.
Một số từ vựng về rèm trong tiếng Trung:
半截窗帘 (bànjié chuāng lián): Màn chắn gió.
门帘 (mén lián): Rèm cửa.
窗帘 (chuāng lián): Rèm cửa sổ.
帘子 (lián zi): Rèm.
窗幔 (chuāng màn): Rèm cửa sổ loại lớn.
卷帘 (juǎn lián): Rèm cuốn.
百叶窗帘 (bǎiyè chuāng lián): Rèm lá, rèm chớp.
丝绒窗帘 (sīróng chuāng lián): Rèm nhung.
卧室窗帘 (wòshì chuāng lián): Rèm phòng ngủ.
窗帘锁滑轮 (chuāng lián suǒ huálún): Ròng rọc cửa sổ.
Một số ví dụ về rèm trong tiếng Trung:
1. 她刚买一件窗帘。
/Tā gāng mǎi yī jiàn chuānglián./
Cô ấy vừa mua một tấm rèm.
2. 窗上全挂着贵重的窗帘。
/Chuāng shàng quán guàzhe guìzhòng de chuānglián./
Trên cửa sổ treo đầy những tấm rèm đắt tiền.
3. 窗帘上有个人影儿。
/Chuānglián shàng yǒu gè rényǐngér./
Trên rèm cửa có bóng người.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Rèm trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn