| Yêu và sống
Bệnh về mắt trong tiếng Trung là gì
Bệnh về mắt trong tiếng Trung là 眼病 /Yǎnbìng/, những triệu chứng phổ biến nhất là nhìn mờ, chảy nước mắt, rát mắt, mỏi mắt, nhạy cả,m với ánh sáng, giảm hoặc mất thị lực.
Một số từ vựng bệnh về mắt trong tiếng Trung:
近视眼 /Jìnshì yǎn/: Cận thị.
远视眼 /Yuǎnshì yǎn/: Viễn thị.
老花眼 /Lǎohuāyǎn/: Lão thị.
乱视眼 /Luàn shì yǎn/: Loạn thị.
眼球突出 /Yǎnqiú túchū/: Lồi mắt.
斗眼 /Dòu yǎn/: Mắt lác.
红眼病 /Hóngyǎnbìng/: Bệnh đau mắt đỏ.
沙眼 /Shāyǎn/: Đau mắt hột.
流泪病 /Liúlèi bìng/: Bệnh chảy nước mắt.
散光 /Sànguāng/: Lòa mắt.
Một số ví dụ bệnh về mắt trong tiếng Trung:
1. 屈光不正是最常见的眼部疾病之一。
/Qū guāng bùzhèng shì zuì chángjiàn de yǎn bù jíbìng zhī yī./
Tật khúc xạ là một trong những bệnh lý phổ biến về mắt.
2. 近视是一种眼睛不能看远的眼病。
/Jìnshì shì yī zhǒng yǎnjīng bùnéng kàn yuǎn de yǎnbìng./
Cận thị là bệnh về mắt mà mắt không thể nhìn xa.
3. 散光是一种眼睛不能看远的眼病。
/Sànguāng shì yī zhǒng yǎnjīng bùnéng kàn yuǎn de yǎnbìng./
Loạn thị là bệnh về mắt mà mắt không thể nhìn xa.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Bệnh về mắt trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn