Home » Siêu thị trong tiếng Trung là gì
Today: 29-03-2024 18:19:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Siêu thị trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09-11-2022 10:20:46)
           
Siêu thị trong tiếng Trung là 超市 /Chāoshì/, là loại hình cửa hàng hiện đại, phục vụ văn minh, thuận tiện nhằm thoả mãn nhu cầu mua sắm hàng hóa của khách hàng.

Siêu thị trong tiếng Trung là 超市 /Chāoshì/, là dạng cửa hàng bán lẻ tự phục vụ, thường đặt ở các đô thị, bảo đảm chất lượng; đáp ứng các tiêu chuẩn về diện tích kinh doanh. 

Một số từ vựng về siêu thị trong tiếng Trung

服务台 /fúwù tái/: Quầy phục vụ. 

售货员 /shòuhuòyuán/: Người bán hàng. 

柜台 /guìtái/: Quầy hàng.

售货摊 /shòuhuòtān/: Quầy bán hàng

收银机 /shōuyín jī/: Máy thu tiền. 	Siêu thị trong tiếng Trung là gì

扫描器 /sǎomiáo qì/: Máy quét. 

会员卡 /huìyuán kǎ/: Thẻ hội viên. 

累积点 /lěijī diǎn/: Điểm tích lũy. 

品牌 /pǐnpái/: Nhãn hiệu. 

索价 /suǒ jià/: Hỏi giá. 

Một số ví dụ về siêu thị trong tiếng Trung

1. 超市执行零售功能。 

/Chāoshì zhíxíng língshòu gōngnéng./ 

Siêu thị thực hiện chức năng bán lẻ. 

2. 超市有便捷的支付方式。 

/Chāoshì yǒu biànjié de zhīfù fāngshì./ 

Siêu thị có các phương thức thanh toán thuận tiện. 

3. 超市是自助零售店。 

/Chāoshì shì zìzhù língshòu diàn./ 

Siêu thị là dạng cửa hàng bán lẻ tự phục vụ. 

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Siêu thị trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news