Home » Từ vựng tiếng Trung về bóng bầu dục
Today: 24-11-2024 16:35:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về bóng bầu dục

(Ngày đăng: 09-11-2022 19:06:30)
           
Bóng bầu dục tiếng Trung là 橄榄球 /gǎnlǎnqiú/. Là môn thể thao thi đấu đồng đội phổ biến ở Hoa Kỳ. Bóng bầu dục Mỹ có quan hệ gần gũi với bóng bầu dục Canada nhưng luật chơi có những điểm khác nhau.

Bóng bầu dục tiếng Trung là 橄榄球 /gǎnlǎnqiú/. Một số dạng chính của bóng bầu dục là bóng bầu dục trung họcđại học và chuyên nghiệp, về cơ bản là giống nhau nhưng khác nhau ở vài điểm trong luật chơi.

Một số từ vựng tiếng Trung về bóng bầu dục:

橄榄球场 /gǎnlǎnqiúchǎng/: Sân chơi bóng bầu dục.

球门 /qiúmén/: Cầu môn.

球门柱 /qiúmén zhù/: Cột cầu môn.

球门横木 /qiúmén héngmù/: Xà ngang cầu môn.

橄榄球 /gǎnlǎnqiú/: Bóng bầu dục.

边线 /biānxiàn/: Đường biên.

中线 /zhōngxiàn/: Trung tuyến.

码线 /mǎ xiàn/: Đường 25 yard.

码线 /mǎ xiàn/: Đường 10 yard.

标点 /biāodiǎn/: Tiêu điểm.

前卫 /qiánwèi/: Tiền vệ.

后卫 /hòuwèi/: Hậu vệ.

进攻后卫 /jìngōng hòuwèi/: Hậu vệ tấn công.

四分卫 /sì fēn wèi/: Tiền vệ ¼ sân.

中卫 /zhōngwèi/: Trung vệ.

Một số mẫu câu tiếng Trung về bóng bầu dục:

1. 他还在橄榄球赛上下注.

/Tā hái zài gǎnlǎnqiú sài shàngxià zhù/.

Anh ấy cũng đặt cược vào các trò chơi bóng bầu dục.

2. 我从未请他来看我的橄榄球赛.

/Wǒ cóng wèi qǐng tā lái kàn wǒ de gǎnlǎnqiú sài/.

Tôi chưa bao giờ yêu cầu anh ấy đến dự trận đấu bóng bầu dục của tôi.

3. 道格.弗吕蒂挂靴而去,结束了他长达20年的美式橄榄球职业生涯.

/Dào gé. Fú lǚ dì guà xuē ér qù, jiéshùle tā zhǎng dá 20 nián dì měishì gǎnlǎnqiú zhíyè shēngyá/.

Doug Fruity treo giày, kết thúc sự nghiệp bóng bầu dục kéo dài 20 năm.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về bóng bầu dục.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news