Home » Từ vựng tiếng Trung về phim ảnh
Today: 20-04-2024 20:28:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về phim ảnh

(Ngày đăng: 09-11-2022 18:06:58)
           
Phim ảnh tiếng Trung là 电影 /diànyǐng/. Là một loạt hình nghệ thuật tổng hợp thể hiện bằng hình ảnh kết hợp âm thanh, đôi khi là một số hình thức kích thích giác quan khác.

Phim ảnh tiếng Trung là 电影 /diànyǐng/. Phim ảnh được lưu trữ trên một số dạng thiết bị ghi hình để phổ biến tới công chúng qua các phương tiện kỹ thuật khác nhau: chiếu rạp, truyền hình, đĩa, máy chiếu.

Một số từ vựng tiếng Trung về phim ảnh:

古装片 /Gǔzhuāng piàn/: Phim cổ trang.

武侠片 /Wǔxiá piàn/: Phim kiếm hiệp.

动作片 /Dòngzuò piàn/: Phim hành động.

纪录片 /Jìlùpiàn/: Phim tài liệu.

恐怖片 /Kǒngbù piàn/: Phim kinh dị.

电影 /Diànyǐng/: Phim ảnh.

动画片 /Dònghuà piàn/: Phim hoạt hình.

科幻片 /Kēhuàn piān/: Phim khoa học viễn tưởng.

音乐片 /Yīnyuè piàn/: Phim ca nhạc.

侦探片/Zhēn tàn piàn/:  Phim trinh thám.

爱情片 /Àiqíng piān/: Phim tình cảm.Từ vựng tiếng Trung về phim ảnh

战争片 /Zhànzhēng piàn/: Phim về đề tài chiến tranh.

功夫片 /Gōngfupiàn/: Phim kungfu, phim võ thuật.

儿童片 /Értóng piàn/: Phim dành cho thiếu nhi.

暴力片 /Bàolì piàn/: Phim bạo lực.

悲剧片 /Bēijù piàn/: Phim bi kịch, phim kết thúc không có hậu.

喜剧片 /Xǐjù piàn/: Phim hài.

Một số mẫu câu tiếng Trung về phim ảnh:

1. 晚上我们去看了一场电影.

/Wǎnshàng wǒmen qù kànle yī chǎng diànyǐng/.

Buổi tối chúng tôi đi xem phim.

2. 电视沉重地打击了电影业.

/Diànshì chénzhòng dì dǎjíle diànyǐng yè/.

Truyền hình ảnh hưởng nặng nề đến ngành công nghiệp phim ảnh.

3. 那电影的情节是老掉牙的.

/Nà diànyǐng de qíngjié shì lǎodiàoyá de/.

Cốt truyện của bộ phim đó thật là cổ hủ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về phim ảnh.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news