Home » Từ vựng tiếng Trung về khu vui chơi giải trí
Today: 19-04-2024 13:57:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về khu vui chơi giải trí

(Ngày đăng: 09-11-2022 17:22:04)
           
Khu vui chơi giải trí tiếng Trung là 娱乐场 /yúlèchǎng/. Là một địa điểm/công viên công cộng - nơi quy tụ nhiều hình thức trò chơi nhằm thu hút số lượng lớn du khách và người chơi.

Khu vui chơi giải trí tiếng Trung là 娱乐场 /yúlèchǎng/. Khu vui chơi giải trí là một trong các loại hình công trình được tạo ra nhằm mục đích giải trí và tiêu khiển thu hút nhiều độ tuổi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng Trung về khu vui chơi giải trí:

露天马戏场 /lùtiān mǎxì chǎng/: Rạp xiếc thú ngoài trời.

露天游乐场 /lùtiān yóulè chǎng/: Nơi vui chơi giải trí ngoài trời.

划船 /huáchuán/: Bơi thuyền.

游艇 /yóutǐng/: Du thuyền.

娱乐场 /yúlèchǎng/: Khu vui chơi giải trí.

环滑列车 /huán huá lièchē/: Xe trượt vòng tròn.

观景小铁路 /guān jǐng xiǎo tiělù/: Đường sắt mini (ngắm cảnh).

秋千 /qiūqiān/: Cái đu quay.

船形秋千 /chuánxíng qiūqiān/: Đu quay hình thuyền.

荡秋千 /dàng qiūqiān/: Chơi đu quay.Từ vựng tiếng Trung về khu vui chơi giải trí

打靶场 /dǎbǎ chǎng/: Trường bắn.

放风筝 /fàng fēngzhēng/: Thả diều.

高跷 /gāoqiào/: Cà kheo.

跳绳 /tiàoshéng/: Nhảy dây.

旋转木马 /xuánzhuǎn mùmǎ/: Quay ngựa gỗ.

Một số mẫu câu tiếng Trung về khu vui chơi giải trí:

1. 小学生不宜进出社会上的娱乐场所.

/Xiǎoxuéshēng bùyí jìnchū shèhuì shàng de yúlè chǎngsuǒ/.

Học sinh tiểu học không được phép ra vào các tụ điểm khu vui chơi giải trí.

2. 我从不到酒馆、赌场或任何其他娱乐场所去消磨时光.

/Wǒ cóng bù dào jiǔguǎn, dǔchǎng huò rènhé qítā yúlè chǎngsuǒ qù xiāomó shíguāng/.

Tôi không bao giờ đến quán rượu, sòng bạc hoặc bất kỳ khu vui chơi giải trí nào khác để dành thời gian của mình.

3. 纽约的娱乐场所太少了.

/Niǔyuē de yúlè chǎngsuǒ tài shǎole/.

Có rất ít địa điểm giải trí ở New York.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về khu vui chơi giải trí.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news