Home » Từ vựng tiếng Trung về giới showbiz
Today: 27-04-2024 12:22:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về giới showbiz

(Ngày đăng: 09-11-2022 18:39:44)
           
Showbiz tiếng Trung là 演艺圈 /yǎnyì quān/. Là chỉ về những người tham gia vào các hoạt động giải trí, đặc biệt là những người trong các ngành công nghiệp giải trí từ hoạt động kinh doanh.

Showbiz tiếng Trung là 演艺圈 /yǎnyì quān/. Là chỉ những người hoạt động nghệ thuật, sáng tạo nghệ thuật như các nghệ sĩngười mẫu và kỹ thuật viên phục vụ trong giới giải trí như hóa trang, trang điểm.

Một số từ vựng tiếng Trung về showbiz:

丑闻 /chǒuwén/: Scandal.

狗仔队 /gǒuzǎi duì/Paparazzi.

媒体 /méitǐ/: Giới truyền thông.

观众 /guānzhòng/: Khán giả.

电视台 /diànshìtái/: Đài truyền hình.

演艺圈 /yǎnyì quān/: Showbiz.

娱乐公司 /yúlè gōngsī/Công ty giải trí.

艺人 /yìrén/: Nghệ sĩ.

偶像 /ǒuxiàng/: Idol, thần tượng.

明星 /míngxīng/: Minh tinh, ngôi sao.

演员 /yǎnyuán/: Diễn viên.

粉丝 /fěnsī/: Fan.Từ vựng tiếng Trung về  giới showbiz

记者 /jìzhě/: Phóng viên.

主持人 /zhǔchí rén/: MC.

歌手 /gēshǒu/: Ca sĩ.

音乐组合 /yīnyuè zǔhé/: Nhóm nhạc.

爱逗公司 /ài dòu gōngsī/: Công ty quản lí idol.

Một số mẫu câu tiếng Trung về showbiz:

1. 2000年是凯莉进入演艺圈儿的第二十个年头.

/2000 Nián shì kǎi lì jìnrù yǎnyì quān er de dì èrshí gè niántóu/.

Năm 2000 là năm thứ 20 của Kelly bước vào giới showbiz.

2. 他希望能够在演艺圈中享有盛名.

/Tā xīwàng nénggòu zài yǎnyì quān zhōng xiǎngyǒu shèngmíng/.

Anh hy vọng sẽ được nhiều người biết đến trong giới showbiz.

3. 比起生意圈,丁子峻更爱演艺圈.

/Bǐ qǐ shēngyì quān, dīngzijùn gèng ài yǎnyì quān/.

So với giới kinh doanh, Đinh Tử Quân yêu thích giới showbiz hơn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về showbiz.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news