Home » Từ vựng tiếng Trung về các loại bệnh
Today: 20-04-2024 02:14:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các loại bệnh

(Ngày đăng: 09-11-2022 18:51:43)
           
Bệnh tiếng Trung là 病 /bìng/. Là quá trình hoạt động không bình thường của cơ thể sinh vật từ nguyên nhân khởi thuỷ đến hậu quả cuối cùng và có thể gặp ở người, động vật hay thực vật.

Bệnh tiếng Trung là /bìng/. Bệnh có rất nhiều nguyên nhân sinh ra bệnh, nhưng có thể chia thành ba loại chính là do bẩm sinh, do hoàn cảnh sống khắc nghiệt và do bị các sinh vật khác lây nhiễm.

Một số từ vựng tiếng Trung về các loại bệnh:

精神病 /jīngshénbìng/: Bệnh tâm thần.

急性病 /jíxìngbìng/: Bệnh cấp tính.

慢性病 /mànxìngbìng/: Bệnh mãn tính.

职业病 /zhíyèbìng/: Bệnh nghề nghiệp.

传染病 /chuánrǎn bìng/: Bệnh truyền nhiễm.

/bìng/: Bệnh.

头痛 /tóutòng/: Đau đầu.

常见病 /chángjiàn bìng/: Bệnh thường gặp.

失眠 /shīmián/: Mất ngủ.Từ vựng tiếng Trung về các loại bệnh

喉咙痛 /hóulóng tòng/: Đau cổ họng.

昏迷 /hūnmí/: Ngất, hôn mê.

胃痛 /wèitòng/: Đau dạ dày.

皮肤病 /pífū bìng/: Bệnh ngoài da.

空气传染病 /kōngqì chuánrǎn bìng/: Bệnh truyền nhiễm qua không khí.

牙疼 /yá téng/: Đau răng.

心脏病 /xīnzàng bìng/: Bệnh về tim.

肝病 /gānbìng/: Bệnh gan.

Một số mẫu câu tiếng Trung về các loại bệnh:

1. 她看似苍白,但从不生病.

/Tā kàn shì cāngbái, dàn cóng bù shēngbìng/.

Cô ấy trông xanh xao nhưng không bao giờ bị ốm.

2. 长期卧病使这病人瘦弱了.

/Chángqí wòbìng shǐ zhè bìngrén shòuruòle/.

Thời gian mắc bệnh kéo dài khiến người bệnh suy nhược.

3. 爸爸,我在病榻给你写信.

/Bàba, wǒ zài bìngtà gěi nǐ xiě xìn/.

Bố, con đang viết thư cho bố từ giường bệnh.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về các loại bệnh.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news