Home » Từ vựng tiếng Trung về thuê nhà
Today: 24-04-2024 12:35:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về thuê nhà

(Ngày đăng: 09-11-2022 18:59:56)
           
Thuê nhà tiếng Trung là 租房 /zūfáng/. Là một loại giao dịch đặc biệt và cần thiết có tính chính xác cao nhằm thỏa thuận về quyền và nghĩa vụ của các bên trong thời gian thuê nhà.

Thuê nhà tiếng Trung là 租房 /zūfáng/. Thuê nhà là một giải pháp giúp cho người không đủ điều kiện về tài chính được sử dụng tài sản là căn nhà khi chưa có đủ tiền để thanh toán toàn bộ giá trị.

Một số từ vựng tiếng Trung về thuê nhà:

租约 /zūyuē/: Hợp đồng thuê.

租户 /zūhù/: Người thuê.

租借期 /zūjiè qí/: Thời hạn thuê.

涨租 /zhǎng zū/: Tăng giá thuê.

减租 /jiǎn zū/: Giảm giá thuê.

租房 /zūfáng/: Thuê nhà.

免租 /miǎn zū/: Miễn phí.

转租 /zhuǎn zū/: Chuyển nhà cho người khác thuê.

欠租 /qiàn zū/: Nợ tiền thuê.

押租 /yā zū/: Tiền cược (tiền thế chấp).Từ vựng tiếng Trung về thuê nhà

房租 /fángzū/: Tiền thuê nhà.

房租过租 /fáng zūguò zū/: Tiền thuê nhà còn chịu lại.

租借协议 /zūjiè xiéyì/: Hiệp định thuê mướn.

租金 /zūjīn/: Tiền thuê.

租金簿 /zūjīn bù/: Sổ tiền thuê.

付租金 /fù zūjīn/: Trả tiền thuê.

租金收据 /zūjīn shōujù/: Chứng từ tiền thuê.

Một số mẫu câu tiếng Trung về thuê nhà:

1. 你住自己的房子还是租房住?

/Nǐ zhù zìjǐ de fáng zǐ huán shì zūfáng zhù/?

Bạn ở nhà riêng hay thuê nhà?

2. 大多数人愿意买房子而不愿意租房子.

/Dà duōshù rén yuànyì mǎi fángzi ér bù yuànyì zūfángzi/.

Hầu hết mọi người thà mua nhà hơn là thuê nhà.

3. 可是提起租房我们根本不知从何下手.

/Kěshì tíqǐ zū fáng wǒmen gēnběn bùzhī cóng hé xiàshǒu/.

Nhưng khi nói đến việc thuê nhà, chúng tôi không biết bắt đầu từ đâu.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về thuê nhà.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news