Home » Chủ đề mua sắm tiếng Trung
Today: 29-03-2024 21:47:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chủ đề mua sắm tiếng Trung

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:24:09)
           
Tôi muốn mua một món quà. 我要买一个礼物。 wŏ yào măi yī gè lĭ wù; Nhưng mà đừng có đắt quá. 但是不要太贵的。 dàn shì bù yào tài guì de; Có lẽ một túi xách tay? 或许一个手提包? huò xŭ yī gè shŏu tí bāo

Mẫu câu thường dùng cho mua sắm 

1. 请问这个多少钱?

qǐngwèn zhè ge duōshao qián?

(xin hỏi cái này bao nhiêu tiền?)

2.  我可以试试吗? 

wǒ kěyǐ shìshì ma?

(tôi có thể thử được không?)

SGV, chu de mua sam tieng trung 3. 有别的颜色吗?  

yǒu biéde yánsè ma?

(có màu khác không?)

4. 这个质量还不错,但颜色不好看。

zhège zhìliàng hái búcuò dàn yánsè bù hǎokàn.

(cái này chất khá tốt nhưng màu không được đẹp lắm.)

5. 我随便看看。

wǒ suíbiàn kànkan

(tôi xem qua một chút.)

6.    你能不能帮我看一下价格?

nǐ néng bù néng bàng wǒ kàn yíxià jiàgé.

(anh xem hộ tôi cái này giá bao nhiêu.)

7. 那不合理。

nà bù hélǐ.

(như thế không hợp lí lắm.)

8. 最低你能出什么价?

zuì dī nǐ néng chū shénme jià?

(anh đưa ra giá thấp nhất là bao nhiêu?)

9. 给我打个折吧。

gěi wǒ dǎ ge zhé ba.

(giảm giá cho tôi đi.)

10. 这个价真的太贵了,我买不起。

zhè ge jià tài guì le, wǒ mǎi bù qǐ.

(giá này thực sự quá đắt, tôi không mua nổi.)

11.  你卖给我便宜一点嘛。

nǐ mài gěi wǒ piányì yīdiǎn ma.

(anh bán rẻ hơn chút cho tôi đi.)

12. 能不能给我一张发票?

néng bù néng gěi wǒ yīzhāng fāpiào?

(anh có thể viết cho tôi tờ hóa đơn không?)

13. 这里可以刷卡吗?

zhèlǐ kěyǐ shuākǎ ma?

(ở đây có quẹt thẻ được không?)

14. 你好需要帮忙吗?

nǐ xūyào bàngmáng ma?

bạn muốn giúp gì không?

15. 今天全场对折了。

jīntiān quán chǎng duì zhé le.

(hôm nay đang sell off 50%.)

16. 你放心,我们家的东西是最好的了。

nǐ fàngxin, wǒmen jiā de dōngxi shì zuì hǎo de le.

(bạn yên tâm đi, đồ chỗ tôi là tốt nhất rồi đấy.)

17. 这是畅销货。

zhèshì chàng xiāo huò.

(hàng này đang bán chạy nhất đấy.)

18. 这个更便宜呢。

zhège gèng piányì ne.

(cái này rẻ hơn này.)

19. 你要买几个,买多给你优惠。

nǐ yào mǎi jǐ ge, mǎi duō gěinǐ yōuhuì.

(bạn mua mấy cái, mua nhiều tôi giảm giá nhiều.)

20. 这个价实在是最便宜了.

zhège jià shízài shì zuì piányì le.

(cái giá này thực sự là rẻ nhất rồi đấy.)

21. 你用的是什么钱?人民币还是美金。

nǐ yòng de shì shénme qián? rénmínbì háishì měijīn.

(bạn dùng loại tiền nào? nhân dân tệ hay là đô la.)

22. 你有现金吗?

nǐ yu xiànjīn ma?

(bạn có tiền mặt không?)

23.我们把它包装成礼品。

wŏ men bă tā bāo zhuāng chéng lĭ pĭn

(Chúng tôi gói lại thành quà tặng.)

24.那对面是收银台。

nà duì miàn shì shōu yín tái

(Quầy trả tiền ở bên kia.)

24.那对面是收银台。

nà duì miàn shì shōu yín tái

(Quầy trả tiền ở bên kia.)

25.我要看一些厨房器皿。

Wǒ yào kàn yīxiē chúfáng qìmǐn.

(Tôi muốn xem một chút các dụng cụ nhà bếp.)

26.付款办法怎样?

Fùkuǎn bànfǎ zěnyàng?

(Hình thức thanh toán như thế nào?)

27.我可以分期付款购买吗?

Wǒ kěyǐ fēnqí fùkuǎn gòumǎi ma?

(Tôi có thể trả góp được không?)

28.是真皮的吗?

shì zhēn pí de ma

(Cái này bằng da phải không?)

29.还是人造革?

hái shì rén zào gé

(Hay là bằng chất nhựa?)

Chuyên mục Chủ đề mua sắm tiếng Trung được sưu tập của tập thể giáo viên tiếng Trung SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news