| Yêu và sống
Cách dùng 以上 trong tiếng Trung
Cách dùng 以上 trong tiếng Trung
Chỉ số lượng nhiều hơn so với con số.
Ví dụ:
在我们班里, 成绩优秀的学生占百分之八十以上.
Trong lớp chúng tôi những học sinh có thành tích học tập tốt có hơn 80%.
这个城市里, 六十五岁以上的老人越来也多了.
Thành phố này những người già trên 60 tuổi ngày càng nhiều.
Chỉ vị trí cao hơn vị trí, địa trí.
Ví dụ:
一, 三楼是商店, 三楼以上是办公室.
Lầu 1, 3 là cửa hàng, lầu 3 trở đi là văn phòng.
四年级以上的小学生可以参加这次作文比赛.
Học sinh từ lớp 4 trở lên thì có thể tham gia cuộc thi viết văn lần này.
半山以上石级更陡.
Từ giữa núi trở lên, bậc đá càng dốc.
Chỉ cái mà ở trên đã nói đến.
Ví dụ:
以上是我个人的意见不一定正确.
Những điều ở trên chỉ là ý kiến của mình tôi thôi chưa chắc là đúng.
以上所说的是方针问题.
Những điều nói trên đây đều là vấn đề phương châm.
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ". Bài viết Cách dùng 以上 trong tiếng Trung do giáo viên tiếng Hoa Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn