| Yêu và sống
Cấu trúc 反正 trong tiếng Trung
Cấu trúc 反正 trong tiếng Trung.
反正 表示虽然条件不同或发生变化, 但是某种情况是一定不变的, 前边常有 “无论”, “不管”, "不论” 等词或表示正反两种情况的成分.
反正 biểu thị điều kiện tuy không giống nhau hoặc phát sinh biến đổi, nhưng tình huống đó cũng không biến đổi. Phía trước 反正 thường có 无论: bất luận, 不管: bất kể đi kèm biểu thị sự tương phản của hai thành phần.
Ví dụ:
无论别人去不去, 反正我去.
Bất luận người khác đi hay không, tôi vẫn đi.
小刘喜不喜欢她我不知道, 反正他对她很好.
Dù Tiểu Lương thích cô ấy không tôi không biết, nhưng anh ấy rất tôt với cô ấy.
反正 表示坚决肯定的语气, 用在特别向别人说明某个事实的时候.
Biểu thị từ ngữ khi khẳng định, đặc biệt dùng để nói cho người khác biết một sự việc nào đó.
Ví dụ:
你要什么我给你带回来吧, 反正我要上街.
Bạn mua gì để mua giúp cho, dù sao mình cũng muốn xuống phố.
这么久你才到我家来, 在这多玩儿一会儿吧, 反正回去也没事.
Lâu lắm rồi anh mới đến nhà tôi chưa, ở lại chơi thêm một lát đi, dù sao về nhà cũng chẳng làm gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn