| Yêu và sống
Cấu trúc 由于 trong tiếng Trung
Cấu trúc 由于 trong tiếng Trung.
表示原因, 因为, 多用于书面语.
Biểu thị nguyên nhân, phần nhiều dùng trong văn viết.
Ví dụ:
由于生病, 他晚来了十多天.
Vì bệnh, anh ấy đến trễ hơn mười ngày.
由于天气不好, 天气不能起飞.
Vì thời tiết không tốt, máy bay không thể cất cánh.
连 表示原因, 因为 .
Liên từ biểu thị nguyên nhân.
Ví dụ:
由于王老师有点儿事儿, 所以今天我替 他教你们综合课.
Vì thầy Vương có chút việc, cho nên hôm nay tôi thay thầy ấy dạy các em môn tổng hợp.
由于没钱交学费, 所以他退学了.
Vì không có tiền đóng học phí, nên anh ấy đã bỏ học.
注意: "由于", 可以和 "因此 " 配合, "因为 "不能, "因为 "可以用在后一小句, "由于"不能.
Chú ý : "由于" có thể phối hợp với "因此", "因为" không thể phối hợp "因为" có thể dùng ở phần câu sau "由于" không thể.
Ví dụ:
他们是骑摩托车来的, 因为要坐公共汽车的人太多了.
Họ đi xe máy đến, vì người đi xe buýt quá đông.
Không thể nói 他们是骑摩托车来的, 由于要坐公共汽车的人太多了 .
Bài viết: cấu trúc 由于 trong tiếng Trung được biên soạn bởi trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn