Home » Cách sử dụng 具有 trong tiếng Trung
Today: 28-12-2024 05:04:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách sử dụng 具有 trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:37:43)
           
具有 có tân ngữ là những danh từ trừu tượng như: tinh thần, đặc điểm, trình độ, tính chất,...

Cách sử dụng 具有 trong tiếng Trung

具有: có tân ngữ là những danh từ trừu tượng như: tinh thần, đặc điểm, trình độ, tính chất,...

Ví dụ:

具有信心.

Có lòng tin.

具有伟大的意义.

Có ý nghĩa rất lớn.

这是一场具有国际水平的球赛.

Đây là một trận thi đấu bóng đá có trình độ quốc tế.

SGV, Cách sử dụng 具有 trong tiếng Trung 这所学校具有悠久的历史.

Đây là một ngôi trường có lịch sử lâu đời.

那座大楼具有民族风格.

Tòa lầu đó có phong cách dân tộc.

人们对于虚构的地狱中的鬼神仍 具 有 一 种 普遍的恐惧.

Chúng ta đều có một nỗi sợ hãi nhất định về việc hư cấu quỷ thần của địa ngục.

 从事这个工作你必须具有英 语 专 业 的 大 学 学 位.

Từ công việc này yêu cầu anh phải có bằng cử nhân chuyên ngành tiếng Anh.

许多植物具有医药性能.

Rất nhiều thực vật đều có tính năng y dược.

他具有丰富的教学经验.

Anh ta có kinh nghiệm dạy học rất phong phú.

协议对双方具有约束力.

Sự thỏa thuận mang tính bắt buộc giữa hai bên.

我们需要具有真知灼见的人来领 导 这 个 党.

Chúng tôi cần một người có kiến thức sâu rộng để lãnh đạo Đảng này.

Tư liệu tham khảo: "Giáo trình hán ngữ". Bài viết cách sử dụng 具有 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news