| Yêu và sống
Cấu trúc 是...之一 và 万一 trong tiếng Trung
Cấu trúc 是...之一 .
其中的一个: Là...một trong.
Ví dụ:
他是我的好朋友之一.
Anh ấy là một trong những người bạn tốt của tôi.
胡志明市是越南最繁华的一个城市之 一.
Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những thành phố sầm uất bậc nhất Việt Nam.
广西是中国最有名的一个地方之一.
Quảng Tây là một trong những nơi nổi tiếng nhất Trung Quốc.
Cấu trúc 之一: lỡ như, lỡ mà.
"万一"表示某种情况发生的可能性极小, 但是又担心会发生.
Công việc này Tiểu Lan làm cũng được, lỡ như tôi về không kịp thì kêu cô ấy làm.
今天天气不太好, 出门要带雨伞, 万一下雨, 不会被淋湿 .
Hôm nay thời tiết không tốt lắm, ra ngoài phải mang theo dù, lỡ như trời đổ mưa sẽ không bị ướt.
我不能喝酒, 万一让我爱人知道了, 就麻烦了 .
Tôi không thể uống rượu được, lỡ như vợ tôi biết thì sẽ gặp phiền phức .
Bài viết cấu trúc 是...之一 và 万一 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV tổng hợp.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn