Home » Cấu trúc 理想 trong tiếng Trung
Today: 24-11-2024 17:46:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cấu trúc 理想 trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:00:45)
           
理想 biểu thị hy vọng và tưởng tượng về tương lai một cách hợp lý có căn cứ. Làm chủ ngữ, tân ngữ có thể làm danh từ hoặc tính từ trong câu.

Cấu trúc 理想 trong tiếng Trung.

名 对未来合理而有根据 的希望和想象, 作主语, 宾语, 常和 "是 ", "有 "搭配使用.

Là danh từ có nghĩa hy vọng và tưởng tượng về một tuơng lai một cách hợp lý có căn cứ. Làm chủ ngữ tân ngữ. Thường dùng phối hợp với "是", "有".

SGV, Cấu trúc 理想 trong tiếng Trung Ví dụ:

他的理想是当一个老师.

Lý tuởng của anh ấy là trở thành giáo viên.

每个人都有自己的理想.

Mỗi người đều có lý tưởng riêng của mình.

形 符合希望的, 令人满意的, 作定语, 谓语, 补语, 不能重叠.

Là tính từ, có nghĩa là phù hợp với hy vong, làm người ta hài lòng. Làm định ngữ, vị ngữ không thể lặp lại.

Vi dụ:

这是一个很理想的学习环境.

Đây là môi trường rất lý tưởng  cho việc hoc tập.

这幅画画得不太理想!

Bức tranh này vẽ không được lý tưởng cho lắm.

Bài viết cấu trúc 理想 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news