| Yêu và sống
Cách sử dụng 作为 trong tiếng Trung
Hành vi, hành động. 所作所为, 行为.
Ví dụ:
从他的作为可以看他的态度.
Từ hành động có thể biết được thái độ của anh ấy.
评论一个人, 不但根据他的谈吐, 而且更需要根据他的作为.
Nhận xét một người, không phải dựa trên lời nói của họ, mà còn phải căn cứ vào hành động của họ.
Thành tích, thành tựu, có thành tích, có triễn vọng. 做出成绩.
Ví dụ:
新的经理很有作为.
Quản lí mới rất có thành tích.
有所作为.
Có triễn vọng.
Làm nên, làm được, việc nên làm 可以做的事.
Ví dụ:
大有作为.
Nhiều đất dụng võ.
Cho rằng, xem như, coi như. 当做.
作为罢论。
Coi như không bàn nữa.
作为无效.
Coi như vô hiệu quả.
我把游泳作为锻炼身体的方法.
Tôi xem bơi lội như một phương pháp rèn luyện thân thể.
Với tư cách, lấy tư cách. 就人的某种身分或事物的某种性质来说.
Ví dụ:
作为一个学生, 首先得把学习搞好.
Với tư cách là một học sinh trước hết phải học thật tốt.
作为父母, 应该注意让孩子收到好的教育.
Làm bậc cha mẹ, nên chú ý tới việc cho con cái có được một nền giáo dục tốt.
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ" bài viết cách sử dùng 作为 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn