| Yêu và sống
不但... 而且 câu phức trong tiếng Trung
不但... 而且 câu phức không những...mà còn.
表示递进关系. 两个复句的主语相同, 不但放在第一分句的主语之后, 如果两个分句的主语不同, 不但放在第一分 的主语之前. 例如
不但...而且 biểu thị mối quan hệ tăng dần. Nếu chủ ngữ của hai câu phức giống nhau thì 不但 đặt sau chủ ngữ trong phân câu thứ nhất. Nếu chủ ngữ cùa hai phân câu khác nhau thì 而且 đặt trước chủ ngữ trong phân câu thứ nhất.
Ví dụ:
他不但是我的老师, 而且也是我的朋友.
Anh ấy không những là giáo viên của tôi , mà còn là bạn của tôi
这个行李不但大, 而且很重.
Cái vali này không nhửng to mà còn nặng.
不但他会英语, 而且小王和小李也会英语.
Không những anh ấy biết nói tiếng Hoa, mà còn tiểu vương và tiểu lý cũng biết nói tiếng Hoa.
Tư liệu tham khảo: "301 câu giao tiếp tiếng Hoa". Bài viết 不但...而且 câu phức trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn