Home » Cách sử dụng 痛快 trong tiếng Trung
Today: 23-04-2024 16:16:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách sử dụng 痛快 trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:08:13)
           
痛快 biểu thị cảm giác vui vẻ, thoải mái, khoái chí của người nói nói đới với một sự việc nào đó. Đồng thời cũng nói về tính cách ngay thẳng hay hành động của một người.

痛快Biểu thị ý rất thoải mái, khoan khoái vô cùng.

Ví dụ:

干了一天活儿洗个澡很痛快.

Làm việc cả ngày trời, sau đó tắm một cái thật là thoải mái quá.

SGV, Cách sử dụng 痛快 trong tiếng Trung 你怎么不说话? 心里有什么不痛快的事吗?

Sao bạn lại không nói gì nữa, trong lòng có việc không vui gì sao?

这个星期天我们痛痛快快玩一下.

Chủ nhật này chúng ta phải vui vẻ chơi một bửa mới được.

看见场上一堆一堆的麦子, 心里真痛快.

Nhìn thấy từng đống lúa mạch, trong lòng thật vui sướng.

痛快: Biểu thị ý nghĩa thẳng thắn, ngay thẳng.

Ví dụ:

他说话做事情很痛快.

Anh ta nói chuyện làm việc rất thẳng thắn.

有什么意见你就痛痛快快提出来 

Có ý kiến gì thì cứ thẳng thắn mà nói ra.

他很痛快, 说到哪儿做到哪儿.

Anh ấy rất thẳng thắng, nói tới đâu làm tới đó.

Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ". Bài viết cách sử dụng 痛快 tronh tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV. 

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news