| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cấu trúc 有的...有的 trong tiếng Trung
(Ngày đăng: 08-03-2022 11:17:17)
Khi làm định ngữ đại từ 有的 thường chỉ một phần của danh từ mà nó bổ nghĩa, có thể dùng một lần, hai lần hoặc ba lần liên tiếp.
Cấu trúc 有的...有的 trong tiếng Trung.
Khi làm định ngữ đại từ 有的 thường chỉ một phần của danh từ mà còn bổ nghĩa, có thể dùng một lần, hai lần, ba lần liên tiếp.
Ví dụ:
有的话我没听懂.
Có lúc tôi không nghe hiểu.
我们班有的同学喜欢看电影, 有的喜欢听音乐, 有的喜欢看小说.
Lớp chúng tôi có bạn thích xem phim, có bạn thích nghe nhạc, có bạn thích xem tiểu thuyết.
如果所修的名词前面已出现过也可以省略. 例如.
Nếu danh từ được bổ nghĩa đã xuất hiện ở trước thì cũng có thể lược bỏ danh từ đó.
他的书很多, 有的是中文的, 有的是英文的.
Sách của anh ấy rất nhiều, có sách tiếng Trung, có sách tiếng Anh.
Tư liệu tham khảo: "301 câu giao tiếp tiếng Hoa". Bài viết cấu trúc 有的...有的 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn