| Yêu và sống
Cách sử dụng 别提 trong tiếng Trung
Cách sử dụng 别提 trong tiếng Trung
别提 có nghĩa không thể tả.
"别提" 表示程度很深, 使用的格式是:
Biểu thị mức độ rất sâu, cao, hình thức sử dụng là:
别提 + 多 + 形容词/动词 + 了.
Ví dụ:
他的孩子迷路了, 别提多着急了.
Con ông ấy bị lạc đường rồi, ông ấy lo lắng không thể tả.
小王长得别提多像他爸爸了.
Trông Tiểu Vương giống cha như đúc.
Chú ý: Sự khác nhau giữa "别提" và "别 + 提".
"别 + 提" có ý nghĩa là không cần nói, không nên nói, biểu thị khuyên can.
Ví dụ:
你见了他, 先别提借钱的事.
Khi gặp anh ấy, khoan hãy nói chuyện mượn tiền.
A: 听说昨天你跟小兰去公园玩儿, 是吗?
Nghe nói hôm qua bạn với Tiểu Lan đi công viên chơi phải không?
B: 别提了, 昨天他有事, 我们没去.
Đừng nói nữa, hôm qua cô ấy có việc, chúng tôi không có đi.
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình khẩu ngữ Hán ngữ". Bài viết cách sử dụng 别提 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn