Home » Từ vựng tiếng Hoa bài 31
Today: 26-04-2024 03:13:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa bài 31

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:14:47)
           
风景 phong cảnh, 名胜古迹 danh lam thắng cảnh, 来得及 đến kịp, 来不及 không đến kịp, 计划 lập kế hoạch, 非常 vô cùng, 小吃 bữa ăn nhẹ, 博物馆 viện bảo tàng.

Từ vựng:

风景 /fēngjǐng/ phong cảnh.

名胜古迹 /míngshènggǔjì/ danh lam thắng cảnh.

来得及 /láidejí/ kịp, đến kịp.

来不及 /láibují/ không kịp, không đến kịp.

SGV, Từ vựng tiếng Hoa bài 31 游览 /yóulǎn/ ngắm cảnh, dạo chơi, du ngoạn.

然后 /ránhòu/ sau đó.

计划 /jìhuà/ kế hoạch, lập kế hoạch.

办 /bàn/ làm.

热闹 /rènao/ náo nhiệt.

各 /gè/ các, mọi.

非常 /fēicháng/ vô cùng, hết sức.

小吃 /xiǎochī/ ăn nhẹ, bữa ăn nhẹ.

有名 /yǒu míng/ nổi tiếng, có tiếng.

顺便 /shùnbiàn/ luôn tiện, nhân tiện.

城市 /chéngshì/ thành phố.

开发 /kāifā/ khai phá, khai thác.

区 /qū/ khu.

博物馆 /bówùguǎn/ viện bảo tàng.

上保险 /shàngbǎoxiǎn/ mua bảo hiểm.

手续 /shǒuxù/ thủ tục.

水果 /shuǐguǒ/ trái cây, hoa quả.

圆珠笔 /yuánzhūbǐ/ bút bi.

桂林 /guìlín/ Quế Lâm.

南京路 /nánjīnglù/ đường Nam Kinh.

豫园 /yùyuán/ thành viên.

浦东 /pǔdōng/ phố đông.

Tư liệu tham khảo: "301 câu giao tiếp tiếng Hoa" bài viết từ vựng tiếng Hoa bài 31 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news