| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa bài 31
Từ vựng:
风景 /fēngjǐng/ phong cảnh.
名胜古迹 /míngshènggǔjì/ danh lam thắng cảnh.
来得及 /láidejí/ kịp, đến kịp.
来不及 /láibují/ không kịp, không đến kịp.
游览 /yóulǎn/ ngắm cảnh, dạo chơi, du ngoạn.
然后 /ránhòu/ sau đó.
计划 /jìhuà/ kế hoạch, lập kế hoạch.
办 /bàn/ làm.
热闹 /rènao/ náo nhiệt.
各 /gè/ các, mọi.
非常 /fēicháng/ vô cùng, hết sức.
小吃 /xiǎochī/ ăn nhẹ, bữa ăn nhẹ.
有名 /yǒu míng/ nổi tiếng, có tiếng.
顺便 /shùnbiàn/ luôn tiện, nhân tiện.
城市 /chéngshì/ thành phố.
开发 /kāifā/ khai phá, khai thác.
区 /qū/ khu.
博物馆 /bówùguǎn/ viện bảo tàng.
上保险 /shàngbǎoxiǎn/ mua bảo hiểm.
手续 /shǒuxù/ thủ tục.
水果 /shuǐguǒ/ trái cây, hoa quả.
圆珠笔 /yuánzhūbǐ/ bút bi.
桂林 /guìlín/ Quế Lâm.
南京路 /nánjīnglù/ đường Nam Kinh.
豫园 /yùyuán/ thành viên.
浦东 /pǔdōng/ phố đông.
Tư liệu tham khảo: "301 câu giao tiếp tiếng Hoa" bài viết từ vựng tiếng Hoa bài 31 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn