Home » Từ vựng tiếng Hoa bài 30
Today: 24-11-2024 17:43:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa bài 30

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:10:48)
           
发音 cách phát âm, 比较 tương đối, 父亲 bố, 除了以外 ngoài ra, 清楚 rõ ràng, 提高 nâng cao, 收拾 dọn dẹp, 导游 hướng dẫn viên du lịch, 普通话 tiếng phổ thông.

Từ vựng tiếng Hoa bài 30 - Sách 301 câu giao tiếp tiếng Hoa 

发音 /fāyīn/ cách phát âm.

比较 /bǐjiào/ tương đối, so sánh.

父亲 /fùqin/ cha, bố.

除了以外 /chúleyǐwài/ ngoài ra, trừ ra.

SGV, Từ vựng tiếng Hoa bài 30 清楚 /qīngchu/ rõ ràng.

查 /chá/ kiểm tra.

谈 /tán/ nói chuyện.

提高 /tígāo/ nâng cao.

能力 /nénglì/ năng lực.

收拾 /shōushi/ dọn dẹp, thu dọn.

当 /dāng/ làm.

导游 /dǎoyóu/ hướng dẫn viên du lịch.

普通话 /pǔtōnghuà/ tiếng phổ thông.

放心 /fàngxīn/ an tâm, yên tâm.

后天 /hòutiān/ ngày mốt, ngày kia.

影碟 /yǐngdié/ đĩa vcd, đĩa dvd.

小时 /xiǎoshí/ giờ, tiếng đồng hồ.

打字 /dǎzì/ đánh máy.

包子 /bāozì/ bánh bao.

洗衣机 /xǐyījī/ máy giặt.

冰箱 /bīngxiāng/ tủ lạnh.

语法 /yǔfǎ/ ngữ pháp.

预习 /yùxí/ chuẩn bị trước.

记 /jì/ ghi nhớ.

广州 /guǎngzhōu/ Quảng Châu.

香港 /xiānggǎng/ Hồng Kông.

Tư liệu tham khảo: "301 câu giao tiếp tiếng Hoa" bài viết từ vựng tiếng Hoa bài 30 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news