| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cách sử dụng 保持 trong tiếng Trung
(Ngày đăng: 08-03-2022 11:10:11)
保持 có nghĩa giữ, giữ gìn. Biểu thị làm cho trạng thái vốn có (phần nhiều là điều mong muốn) không thay đổi. Có thể mang tân ngữ là danh từ, động từ, tính từ. Không thể lặp lại.
Cách sử dụng 保持 trong tiếng Trung
保持 có nghĩa giữ, giữ gìn.
Ý nghĩa: 使原有的状态 (多位希望的) 不改变. 可带名词, 动词, 形容词宾语. 不能重叠.
Làm cho trạng thái vốn có (phần nhiều là điều mong muốn) không thay đổi. Có thể mang tân ngữ là danh từ, động từ, tính từ. Không thể lặp lại.
Ví dụ:
我来胡志明市后一直和他保持着联系.
Sau khi tôi đến thành phố Hồ Chí Minh vẫn luôn giữ gìn liên lạc với anh ấy.
我们公司的成绩一定要保持下去.
Thành tích của công ty chúng ta nhất định phải được giữ gìn.
要注意保持室内的清洁卫生.
Cần phải chú ý giữ gìn phòng ốc sạch sẽ.
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ". Bài viết cách sử dụng 保持 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn