| Yêu và sống
Cách sử dụng 关系
Cách sử dụng 关系:
"关系" có thể làm động từ hoặc danh từ trong câu.
"关系" 用来说明某事对有关事情的重要性和直接影响. 可带 "着", "到".
Khi là Động từ "关系" quan hệ tới, liên quan đến: dùng để nói lên tính quan trọng và sự ảnh hưởng trực tiếp của một việc nào đó đối với sự việc liên quan. Có thể mang "着", "到".
Ví dụ:
三峡工程关系着二十一世纪中国经济的发展.
(Dự án Tam Hiệp có liên quan đến sự phát triển của nền kinh tế Trung Quốc trong thế kỷ 21).
这次考试关系到你能不能来胡志明市学习.
(Lần thi này quan hệ đến việc bạn có thể đến thành phố Hồ Chí Minh học tập hay không).
青年关系着国家的未来.
(Thanh niên có quan hệ đến tương lai đất nước).
Khi là Danh từ có nghĩa là quan hệ, mối quan hệ.
我跟他的关系一向很好.
(Quan hệ của tôi và anh ấy trước giờ rất tốt).
他和我即是朋友关系也是兄弟关系.
(Anh ấy và tôi không chỉ có mối quan hệ bạn bè mà còn như anh em).
因为天气的关系, 明天的运动会可能举行不了了.
(Vì thời tiết, cuộc họp thể thao ngày mai có thể không được tổ chức).
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ tập 3 - quyển 2" bài viết cách sử dụng 关系 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn