Home » Cách dùng 各自 trong tiếng Trung
Today: 20-04-2024 03:44:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách dùng 各自 trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:41:59)
           
各自 có nghĩa bản thân mỗi người hoặc phương diện của mình trong tất cả các phương diện. Làm định ngữ hoặc trạng ngữ. Làm định ngữ thường mang "的".

Cách dùng 各自 trong tiếng Trung 

Ý nghĩa: 各人自己 各个方面自己的一方. 作定语或状语. 作定语时常带 "的".

 各自 có nghĩa bản thân mỗi người hoặc phương diện của mình trong tất cả các phương diện. Làm định ngữ hoặc trạng ngữ. Làm định ngữ thường mang "的".

SGV, Cách dùng 各自 trong tiếng Trung Ví dụ:

一下课学生都各自回去了.

Tan học học sinh đều về nhà của mình.

口语上课, 同学们各自介绍自己的爱好.

Giờ học khẩu ngữ, các bạn tự giới thiệu về sở thích của mình.

一到春天大家都各自回老家.

Khi mùa xuân đến, mọi người đều trở về quê nhà của họ. 

Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ". Bài viết cách dùng 各自 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news