Home » Từ vựng tiếng Trung về thư viện
Today: 24-11-2024 17:56:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về thư viện

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:34:21)
           
Dưới đây tóm gọn một số từ vựng đơn giản với từ vựng tiếng Trung về thư viện. Để giúp các bạn có thêm từ mới và sử dụng thư viện dễ dàng hơn.

Dưới đây tóm gọn một số từ vựng đơn giản với chủ đề từ vựng tiếng Trung về thư viện để giúp các bạn có thêm từ mới và sử dụng thư viện dễ dàng hơn.

图书馆 túshūguǎn: thư viện.

目录 mù lù: mục lục.

书库 kū shù: kho sách.

SGV, Từ vựng tiếng Trung về thư viện 读者 dú zhě: đọc giả. 

借书证 jiè shū zhèng: thẻ mượn.

借阅期限 jièyuè qíxiàn: thời hạn đọc và mượn sách.

书的归还 shū de guīhuán: trả sách.

图书馆里员 túshū guǎn lǐ yuán: thủ thư.

书签 shūqiān: thẻ đánh dấu trang sách.

书立 shūlì: kệ sách.

书架 shūjià: giá sách.

书橱 shūchú: tủ sách.

新版 xīnbǎn: bản mới.

出版 chūbǎn: xuất bản lần đầu.

再办 zàibǎn: tái bản.

原版  yuánbǎn: nguyên bản.

赔偿 péicháng: bồi thường.

过期罚款 guòqí fákuǎn: tiền phạt quá hạn.

书展 shūzhǎn: triển lãm sách.

读书俱乐部 dúshū jùlèbù: câu lạc bộ đọc sách.

目录索引 mùlù suǒyǐn: hướng dẫn tra cứu thư mục.

书名索引 shū míng suǒyǐn: hướng dẫn tra cứu tên sách.

借书部 jiè shū bù: phòng mượn sách.

Bài viết từ vựng tiếng Trung về thư viện được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news