| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về thời gian, đếm số và giờ
Chủ đề từ vựng tiếng Trung về thời gian, đếm số và giờ được sử dụng rất phổ biến khi chúng ta đi du lịch, du học hay tiếp xúc với người bản xứ. Dưới đây là bài viết đã được tổng hợp một cách ngắn gọn và súc tích cho chủ đề này.
一 yī: một.
二 èr: hai.
三 sān: ba.
四 sì: bốn.
五 wǔ: năm.
六 liù: sáu.
七 qī: bảy.
八 bā: tám.
九 jiǔ: chín.
十 shí: mười.
十一 shíyī: mười một.
十二 shí’èr: mười hai.
二十 èrshí: hai mươi.
二十一 èrshíyī: hai mươi mốt.
一百 yībǎi: một trăm.
两百 liǎngbǎi: hai trăm.
一千 yīqiān: một nghìn.
一万 yīwàn: mười nghìn.
日/号 rì/hào: ngày.
月 yuè: tháng.
年 nián: năm
星期一…星期六 xīngqíyī…xīngqíliù: thứ hai…thứ bảy.
星期日/星期天 xīngqírì/xīngqítiān: chủ nhật.
周末 zhōumò: cuối tuần.
今天 jīntiān: hôm nay.
明天 míngtiān: ngày mai.
后天 hòutiān: ngày mốt.
昨天 zuótiān: hôm qua.
前天 qiántiān: ngày trước.
秒 miǎo: giây.
分 fēn: phút.
点 diǎn: giờ.
小时 xiǎoshí: tiếng.
一刻 yīkè: 15 phút.
上午 shàngwǔ: buổi sáng.
中午 zhōngwǔ: buổi trưa.
下午 xiàwǔ: buổi chiều.
晚上 wǎnshàng: buổi tối.
半夜 bànyè: nửa đêm.
Bài viết từ vựng tiếng Trung về thời gian, đếm số và giờ được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn