Home » Tiếng Trung về ngày lễ tết ở Việt Nam
Today: 24-11-2024 17:30:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Trung về ngày lễ tết ở Việt Nam

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:36:19)
           
Bài viết cung cấp cho chúng ta những từ vựng tiếng Trung về ngày lễ tết ở Việt Nam. Các bạn cùng tham khảo và bổ sung kiến thức cho mình nhé.

Tiếng Trung về ngày lễ tết ở Việt Nam:

Ở Việt Nam thì một năm có nhiều ngày lễ tết đó là nét đặc trưng của nền văn hóa dân tộc. Vì vậy bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn ngày lễ tết của Việt Nam bằng tiếng Trung gọi như thế nào.

元旦 yuándàn: Tết Dương Lịch.

春节 chūnjié: Tết Nguyên Đán.

SGV, Tiếng Trung về ngày lễ tết ở Việt Nam 越南共产党出生 yuènán gòngchǎndǎng chūshēng: Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.

越南医生节 yuènán yīshēng jié: Ngày Thầy thuốc Việt Nam.

妇女节 fùnǚ jié: Quốc tế Phụ nữ.       

雄王祭 xióng wáng jì: Giỗ tổ Hùng Vương.

南方解放日 nánfāng jiěfàng rì: Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.

国际劳动节 guójì láodòng jié: Quốc tế Lao động.

端午节 duānwǔ jié: Tết Đoan Ngọ.

国际儿童 guójì értóng: Quốc tế Thiếu nhi.

残疾人的烈士节 cánjí rén de lièshì jié: Ngày Thương binh Liệt sĩ.

盂兰盆节 yú lán pén jié: Vu Lan.

国庆 guóqìng: Quốc khánh.

学生节 xuéshēng jié: Ngày Sinh viên - Học sinh Việt Nam.

中秋节 zhōngqiū jié: Tết Trung Thu.

河内解放日 hénèi jiěfàng rì: Ngày giải phóng Thủ đô Hà Nội.

越南妇女节 yuènán fùnǚ jié: Ngày Phụ nữ Việt Nam.

越南老师节 yuènán lǎoshī jié: Ngày Nhà giáo Việt Nam.

越南建军节 yuènán jiàn jūn jié: Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam .

灶君节 zào jūn jié: Ông Táo về trời.

圣诞节 shèngdàn jié: Lễ Giáng Sinh.

Bài viết tiếng Trung về ngày lễ tết ở Việt Nam được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news