Home » Từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình
Today: 27-12-2024 13:31:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:37:44)
           
Gồm những từ vựng liên quan đến hình dáng và vẻ bề ngoài của một người. Giúp cho bạn khi viết và nói về ngoại hình của một người dễ dàng hơn.

Học từ vựng tiếng Trung về miêu tả ngoại hình sẽ giúp cho bạn dễ dàng trong việc mô tả dáng dấp của một người và giúp cho bạn giao tiếp tốt hơn.

身材 shēncái: dáng vóc.

个字 gē zi: vóc dáng.

相貌 xiàngmào: tướng mạo.

高 gāo: cao.

矮 ǎi: thấp.

SGV, Từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình 胖 pàng: béo.

瘦 shòu: gầy.

温柔 wēnróu: dịu dàng.

善良 shànliáng: hiền lành.

纤细 xiānxì: yểu điệu.

苗条 miáotiào: thon thả.

柔弱 róuruò: ẻo lả, yếu đuối.

结实 jiēshi: khỏe mạnh.

清秀 qīngxiù: thanh tú.

苹果脸 píngguǒ liǎn: mặt tròn.

娃娃脸 wáwaliǎn: mặt búp bê.

鸭蛋脸 yādānliǎn: mặt trái xoan.

四方脸 sìfāng liǎn: mặt chữ điền.

五官端正 wǔguān duānzhèng: khuôn mặt cân đối.

长方脸 chángfāngliǎn: khuôn mặt dài.

尖脸 jiān liǎn: mặt nhọn.

高鼻梁 gāo bíliáng: sống mũi cao.

乌黑头发 wū hēi tóufa: tóc đen.

棕色头发 zōngsè tóufa: tóc nâu.

黄色头发 huángsè tóufa: tóc vàng.

柳叶眉 liǔyě méi: mày lá liễu.

双眼皮 shuāng yǎnpí: mắt 2 mí.

单眼皮dān yǎnpí: mắt 1 mí.

弹子眼 dànzi yǎn: mắt bồ câu.

Bài viết từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news