Home » Từ vựng tiếng Trung về chủ đề kinh doanh
Today: 25-04-2024 23:24:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề kinh doanh

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:39:32)
           
Bài viết dưới dây gồm các từ vựng tiếng Trung liên quan đến các lĩnh vực kinh doanh, thương mại. Giúp cho việc học tập hay làm việc với người bản xứ thuận tiện hơn.

Bài viết dưới dây gồm các từ vựng tiếng Trung liên quan đến các lĩnh vực kinh doanh, thương mại. Giúp cho việc học tập hay làm việc với người bản xứ thuận tiện hơn

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề kinh doanh:

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề kinh doanh 公司 gōngsī: Công ty.

市场 shìchǎng: Thị trường.

世界市场 shìjiè shìchǎng: Thị trường thế giới.

企业 qǐyè: Xí nghiệp.

商人 shāngrén: Thương Nhân.

管理 guǎnlǐ: Quản lý.

经济 jīngjì: Kinh tế.

金融 jīnróng: Tài chính.

经营 jīngyíng: Kinh doanh, quản lý.

数量 shùliàng: Số lượng.

质量 zhìliàng: Chất lượng.

外国商品 wàiguó shāngpǐn: Hàng ngoại.

进口商品 jìnkǒu shāngpǐn: Hàng hóa nhập khẩu.

出口市场 chūkǒu shìchǎng: Thị trường xuất khẩu.

工艺美术品 gōngyì měishù pǐn: Hàng thủ công mỹ nghệ.

重工业品 zhònggōngyè pǐn: Hàng công nghiệp nặng.

轻工业品 qīnggōngyè pǐn:  Hàng công nghiệp nhẹ.

贸易中心 màoyì zhōngxīn: Trung tâm thương mại.

世界贸易中心 shìjiè màoyì zhōngxīn: Trung tâm mậu dịch thế giới.

国际贸易中心 guójì màoyì zhōngxīn: Trung tâm mậu dịch quốc tế.

价格 jiàgé: Giá.

商品价格 shāngpǐn jiàgé: Giá cả hàng hóa.

优惠价格 yōuhuì jiàgé: Giá ưu đãi.

行情 hángqíng: Giá thị trường.

合同的签定 hétóng de qiān dìng: Ký kết hợp đồng.

合同的违反 hétóng de wéifǎn: Vi phạm hợp đồng.

资产 zīchǎn: Tài sản.

资产估值 zīchǎn gū zhí: Đánh giá tài sản.

转让 zhuǎnràng: Chuyển nhượng.

资本, 资本金 zīběn, zīběn jīn: Vốn đầu tư.

资本账户 zīběn zhànghù: Tài khoản vốn.

Bài viết từ vựng tiếng Trung về chủ đề kinh doanh được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news